Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 78 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng điện ở điện cực, bản chất và trạng thái bề mặt của điện cực.

B. Kim loại làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu.

C. Sức điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử.

D. Sức điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

Câu 4: Chọn phương án đúng: Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất trong dung dịch:

A. Chỉ có acid sunfuric tinh khiết.

B. Có mặt ion Mg2+.

C. Có mặt ion Al3+.

D. Có mặt ion Ag+.

Câu 7: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)­2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)

D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)

Câu 8: Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: \(MnO_4^ -\) + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:

A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}\)

B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}\)

C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}\)

D. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]{{\left[ {{H_2}O} \right]}^4}}}\)

Câu 12: Chọn phương án đúng: Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.

A. Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2­ bay ra.

B. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.

C. Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2 thoát ra.

D. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.

Câu 14: Chọn phương án đúng: Cấu hình electron hóa trị của ion \(H_2^ -\) là:

A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}\)

B. \({\left( {\sigma _{1s}^*} \right)^2}\)

C. \({\left( {\sigma _{1s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^1}\)

D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ \bullet } \right)^1}\)

Câu 15: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:

A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4

B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4

C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3

D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3

Câu 16: Chọn ra phương án sai:

A. Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không có bản chất điện.

B. Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng.

C. Liên kết Van der Waals là liên kết giữa các phân tử.

D. Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.

Câu 18: Chọn phương án đúng: Ion \(SO_3^{2 - }\) có đặc điểm cấu tạo:

A. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

B. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Câu 19: Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

B. Cho biết số lượng AO trong một  lớp lượng tử.

C. Có giá trị bao gồm – ℓ ,  … , 0 , … , +ℓ.

D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.

Câu 21: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:

A. MO liên kết có năng lượng lớn hơn AO ban đầu.

B. Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử.

C. Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong nguyên tử  đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski).

D. Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết.

Câu 22: Chọn ra phương án đúng:

A. Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.

B. Tinh thể NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

C. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.

D. Chất bán dẫn là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau.

Câu 23: Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc:

A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.

B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.

C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.

D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.

Câu 26: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có:

A. Bằng số orbitan hóa trị

B. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

C. Bằng số electron hóa trị

D. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

Câu 30: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:

A. RS < RSi < RF < RO

B. RF < RO < RS < RSi

C. RO < RF < RSi < RS

D. RSi < RS < RO < RF

Câu 31: Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp3 có đặc điểm:

A. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.

B. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.

C. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng trong không gian.

D. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109°28’.

Câu 32: Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:

A. CK3: 8; CK7: 32

B. CK3: 8; CK7: 18

C. CK3: 18; CK7: 98

D. CK3: 18; CK7: 32

Câu 33: Chọn phương án đúng: Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:

A. Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian.

B. Quỹ đạo chuyển động của e là hình cầu.

C. Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.

D. electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy.

Câu 38: Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

A. Ca2+, Fe2+, As3-, I−.

B. Ca2+, As3-, I−.

C. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−.

D. Ca2+, As3-, Sn4+, I−.

Câu 40: Chọn phương án đúng: Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống:

A. Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên.

B. Của CH4 lớn nhất do tạo liên kết hydro liên phân tử.

C. Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau.

D. Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giảm xuống.

Câu 43: Chọn phương án đúng: Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhóm VIA lớn hơn bán kính ion đẳng electron của các nguyên tố phân nhóm VIIA, do các nguyên tố phân nhóm VIA có:

A. Độ âm điện nhỏ hơn.

B. Ái lực electron nhỏ hơn.

C. Điện tích hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn.

D. Khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.

Câu 44: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:

A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)

D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)

Câu 45: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử:

A. Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng hàm sóng (hàm orbital nguyên tử) khác nhau vì có số lượng tử từ spin khác nhau.

B. Trong một nguyên tử có thể có nhiều electron có năng lượng bằng nhau.

C. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho năng lượng của nguyên tử là nhỏ nhất.

D. Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính n, mà còn phụ thuộc vào số lượng tử phụ ℓ.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên