Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg | Hg2Cl2 | KCl bão hòa (có thế điện cực ổn định j = + 0,268V) và điện cực hydro: Pt | H2 (1atm) | H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực này là 0,564V.
A. 5,0
B. 4,0
C. 3,0
D. 6,0
Câu 1: Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:
A. CK3: 8; CK7: 32
B. CK3: 8; CK7: 18
C. CK3: 18; CK7: 98
D. CK3: 18; CK7: 32
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:
A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)
D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân có cấu trúc tứ diện đều là: (1) \(BF_4^ -\) ; (2) SF4 ; (3) XeF4 ; (4) CH4.
A. CH4 , SF4
B. CH4 , XeF4
C. \(BF_4^ -\) , CH4
D. CH4, \(BF_4^ - \) , XeF4
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: \(MnO_4^ -\) + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:
A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}\)
B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}\)
C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}\)
D. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]{{\left[ {{H_2}O} \right]}^4}}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:
A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4
B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4
C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3
D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
88 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
82 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
91 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận