Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân có cấu trúc tứ diện đều là: (1) \(BF_4^ -\) ; (2) SF4 ; (3) XeF4 ; (4) CH4.
A. CH4 , SF4
B. CH4 , XeF4
C. \(BF_4^ -\) , CH4
D. CH4, \(BF_4^ - \) , XeF4
Câu 1: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:
A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)
D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:
A. CK3: 8; CK7: 32
B. CK3: 8; CK7: 18
C. CK3: 18; CK7: 98
D. CK3: 18; CK7: 32
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:
A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4
B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4
C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3
D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:
A. RS < RSi < RF < RO
B. RF < RO < RS < RSi
C. RO < RF < RSi < RS
D. RSi < RS < RO < RF
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm 4 có cấu hình electron là:
A. [Ar]4s23d104p2
B. [Ar]4s24p2
C. [Ar]4s23d2
D. [Ar]3s23p64s23d2
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
47 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
68 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
25 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận