Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân có cấu trúc tứ diện đều là: (1) \(BF_4^ -\) ; (2) SF4 ; (3) XeF4 ; (4) CH4.

121 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. CH4 , SF4

B. CH4 , XeF4

C. \(BF_4^ -\)  , CH4

D. CH4, \(BF_4^ - \) , XeF4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống:

A. Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên.

B. Của CH4 lớn nhất do tạo liên kết hydro liên phân tử.

C. Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau.

D. Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giảm xuống.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:

A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)

D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp3 có đặc điểm:

A. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.

B. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.

C. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng trong không gian.

D. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109°28’.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:

A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4

B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4

C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3

D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên