Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp3 có đặc điểm:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.

B. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.

C. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng trong không gian.

D. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109°28’.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng điện ở điện cực, bản chất và trạng thái bề mặt của điện cực.

B. Kim loại làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu.

C. Sức điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử.

D. Sức điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)­2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)

D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Ion \(SO_3^{2 - }\) có đặc điểm cấu tạo:

A. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

B. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có:

A. Bằng số orbitan hóa trị

B. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

C. Bằng số electron hóa trị

D. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên