Câu hỏi: Chọn phương án đúng: (1) I1 của các nguyên tố phân nhóm chính trong cùng 1 chu kỳ tăng dần từ trái sang phải. (2) Trong cùng một nguyên tố, có mối liên hệ sau: I3 = I1 + I2. (3) Từ trên xuống trong phân nhóm chính nhóm I có I1 giảm dần.

161 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. Chỉ 1, 2 đúng

B. Tất cả cùng đúng

C. Chỉ 2, 3 đúng

D. Chỉ 3 đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

B. Cho biết số lượng AO trong một  lớp lượng tử.

C. Có giá trị bao gồm – ℓ ,  … , 0 , … , +ℓ.

D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:

A. RS < RSi < RF < RO

B. RF < RO < RS < RSi

C. RO < RF < RSi < RS

D. RSi < RS < RO < RF

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhóm VIA lớn hơn bán kính ion đẳng electron của các nguyên tố phân nhóm VIIA, do các nguyên tố phân nhóm VIA có:

A. Độ âm điện nhỏ hơn.

B. Ái lực electron nhỏ hơn.

C. Điện tích hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn.

D. Khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:

A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)

D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

A. Ca2+, Fe2+, As3-, I−.

B. Ca2+, As3-, I−.

C. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−.

D. Ca2+, As3-, Sn4+, I−.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:

A. CK3: 8; CK7: 32

B. CK3: 8; CK7: 18

C. CK3: 18; CK7: 98

D. CK3: 18; CK7: 32

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên