Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.

156 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2­ bay ra.

B. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.

C. Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2 thoát ra.

D. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:

A. Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian.

B. Quỹ đạo chuyển động của e là hình cầu.

C. Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.

D. electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

A. Ca2+, Fe2+, As3-, I−.

B. Ca2+, As3-, I−.

C. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−.

D. Ca2+, As3-, Sn4+, I−.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

B. Cho biết số lượng AO trong một  lớp lượng tử.

C. Có giá trị bao gồm – ℓ ,  … , 0 , … , +ℓ.

D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp3 có đặc điểm:

A. Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau.

B. Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau.

C. Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và phân bố đối xứng trong không gian.

D. Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau với góc lai hóa là 109°28’.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên