Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.

148 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2­ bay ra.

B. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.

C. Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2 thoát ra.

D. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:

A. RS < RSi < RF < RO

B. RF < RO < RS < RSi

C. RO < RF < RSi < RS

D. RSi < RS < RO < RF

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)­2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)

D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Ion \(SO_3^{2 - }\) có đặc điểm cấu tạo:

A. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

B. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn ra phương án đúng:

A. Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.

B. Tinh thể NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

C. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.

D. Chất bán dẫn là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên