Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Trong các liên kết sau, liên kết có thể tồn tại bền vững trong thực tế là (coi trục liên nhân là trục x): (1) \({\sigma _{1s - 2{p_x}}}\) ; (2) \({\sigma _{1s - 1s}}\) ; (3) \({\sigma _{2{p_x} - 2{p_x}}}\) ; (4) \({\pi _{2{p_y} - 2{p_x}}}\) ; (5) \({\pi _{3{d_{xy}} - 3{d_{{x^2}}}}}\) ; (6) \({\pi _{3{p_y} - 3{d_{xy}}}}\) .

181 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. 1, 2, 6

B. 4, 5, 6

C. 1, 2, 3, 4, 5, 6

D. 1, 2, 3, 5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có:

A. Bằng số orbitan hóa trị

B. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

C. Bằng số electron hóa trị

D. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:

A. RS < RSi < RF < RO

B. RF < RO < RS < RSi

C. RO < RF < RSi < RS

D. RSi < RS < RO < RF

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:

A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)

D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:

A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4

B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4

C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3

D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên