Câu hỏi: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:
A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)
D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)
Câu 1: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:
A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4
B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4
C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3
D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 29 được đặc trưng bằng các số lượng tử (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ):
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2
C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Trong hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các đặc điểm sau: (1) Chỉ có số oxy hóa dương. (2) Có thể cho đi hoặc nhận vào từng electron một cho đến khi đạt cấu hình khí trơ. (3) Từ chu kỳ 4 trở đi đã xuất hiện các nguyên tố f.
A. Chỉ 1,2 đúng
B. Chỉ 2,3 đúng
C. Chỉ 1 đúng
D. Tất cả cùng đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:
A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.
B. Cho biết số lượng AO trong một lớp lượng tử.
C. Có giá trị bao gồm – ℓ , … , 0 , … , +ℓ.
D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Ion \(SO_3^{2 - }\) có đặc điểm cấu tạo:
A. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
B. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
C. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 546
- 19
- 45
-
12 người đang thi
- 521
- 3
- 45
-
51 người đang thi
- 578
- 7
- 45
-
85 người đang thi
- 539
- 2
- 45
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận