Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho jo (Sn4+/Sn2+) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của điện cực này bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059.
A. 2,00
B. 4,41
C. 2,49
D. 3,5
Câu 1: Chọn phương án đúng: Chọn ái lực electron mạnh hơn trong các cặp sau: (1) 8O hay 9F ; (2) 8O hay 8O− ; (3) 11Na hay 10Ne ; (4) 19K hay 20Ca.
A. O, O−, Na, Ca
B. F, O−, Na, K
C. F, O−, Ne, Ca
D. F, O, Na, K
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn câu đúng: (1) Pin là thiết bị biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. (2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa năng. (3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. (4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngược nhau.
A. 2 và 4
B. 1, 2 và 4
C. 1 và 3
D. 2 và 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 29 được đặc trưng bằng các số lượng tử (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ):
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2
C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:
A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)
D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cấu hình electron hóa trị của ion \(H_2^ -\) là:
A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}\)
B. \({\left( {\sigma _{1s}^*} \right)^2}\)
C. \({\left( {\sigma _{1s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^1}\)
D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ \bullet } \right)^1}\)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 561
- 19
- 45
-
13 người đang thi
- 531
- 3
- 45
-
19 người đang thi
- 588
- 7
- 45
-
53 người đang thi
- 550
- 2
- 45
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận