Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:

155 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. CK3: 8; CK7: 32

B. CK3: 8; CK7: 18

C. CK3: 18; CK7: 98

D. CK3: 18; CK7: 32

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:

A. MO liên kết có năng lượng lớn hơn AO ban đầu.

B. Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử.

C. Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong nguyên tử  đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski).

D. Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử:

A. Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng hàm sóng (hàm orbital nguyên tử) khác nhau vì có số lượng tử từ spin khác nhau.

B. Trong một nguyên tử có thể có nhiều electron có năng lượng bằng nhau.

C. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho năng lượng của nguyên tử là nhỏ nhất.

D. Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính n, mà còn phụ thuộc vào số lượng tử phụ ℓ.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc:

A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.

B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.

C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.

D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống:

A. Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên.

B. Của CH4 lớn nhất do tạo liên kết hydro liên phân tử.

C. Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau.

D. Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giảm xuống.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên