Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc:
A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.
B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.
C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.
D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
Câu 1: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:
A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)
C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)
D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống:
A. Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên.
B. Của CH4 lớn nhất do tạo liên kết hydro liên phân tử.
C. Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau.
D. Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giảm xuống.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.
A. Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
B. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.
C. Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2 thoát ra.
D. Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn một phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt sẽ là:
A. n = 5; ℓ = 1; 7
B. n = 5; ℓ = 2; 10
C. n = 5; ℓ = 4; 18
D. n = 5; ℓ = 3; 14
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: \(MnO_4^ -\) + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:
A. \(\varphi = {\varphi ^0} + 0.059\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}\)
B. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}\)
C. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]}}\)
D. \(\varphi = {\varphi ^0} + \frac{{0.059}}{5}\lg \frac{{\left[ {MnO_4^ - } \right]{{\left[ {{H^ + }} \right]}^8}}}{{\left[ {M{n^{2 + }}} \right]{{\left[ {{H_2}O} \right]}^4}}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 546
- 19
- 45
-
76 người đang thi
- 521
- 3
- 45
-
98 người đang thi
- 578
- 7
- 45
-
15 người đang thi
- 539
- 2
- 45
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận