Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc:
A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.
B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.
C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.
D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
Câu 1: Chọn phương án đúng: Chọn ái lực electron mạnh hơn trong các cặp sau: (1) 8O hay 9F ; (2) 8O hay 8O− ; (3) 11Na hay 10Ne ; (4) 19K hay 20Ca.
A. O, O−, Na, Ca
B. F, O−, Na, K
C. F, O−, Ne, Ca
D. F, O, Na, K
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử:
A. Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng hàm sóng (hàm orbital nguyên tử) khác nhau vì có số lượng tử từ spin khác nhau.
B. Trong một nguyên tử có thể có nhiều electron có năng lượng bằng nhau.
C. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho năng lượng của nguyên tử là nhỏ nhất.
D. Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính n, mà còn phụ thuộc vào số lượng tử phụ ℓ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:
A. Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian.
B. Quỹ đạo chuyển động của e là hình cầu.
C. Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.
D. electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy.
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:
A. RS < RSi < RF < RO
B. RF < RO < RS < RSi
C. RO < RF < RSi < RS
D. RSi < RS < RO < RF
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:
A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)
B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)
C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)
D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 614
- 19
- 45
-
72 người đang thi
- 626
- 3
- 45
-
13 người đang thi
- 629
- 7
- 45
-
56 người đang thi
- 584
- 2
- 45
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận