Câu hỏi: Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

113 Lượt xem
30/08/2021
4.1 10 Đánh giá

A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

B. Cho biết số lượng AO trong một  lớp lượng tử.

C. Có giá trị bao gồm – ℓ ,  … , 0 , … , +ℓ.

D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:

A. CK3: 8; CK7: 32

B. CK3: 8; CK7: 18

C. CK3: 18; CK7: 98

D. CK3: 18; CK7: 32

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)­2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)

D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Cấu hình electron hóa trị của ion \(H_2^ -\) là:

A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}\)

B. \({\left( {\sigma _{1s}^*} \right)^2}\)

C. \({\left( {\sigma _{1s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^1}\)

D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ \bullet } \right)^1}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng điện ở điện cực, bản chất và trạng thái bề mặt của điện cực.

B. Kim loại làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu.

C. Sức điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử.

D. Sức điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên