Câu hỏi: Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

122 Lượt xem
30/08/2021
4.1 10 Đánh giá

A. Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

B. Cho biết số lượng AO trong một  lớp lượng tử.

C. Có giá trị bao gồm – ℓ ,  … , 0 , … , +ℓ.

D. Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn ra phương án sai:

A. Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không có bản chất điện.

B. Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng.

C. Liên kết Van der Waals là liên kết giữa các phân tử.

D. Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:

A. \({r_S} > r_S^{2 - } > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

B. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{4 + } > r_S^{6 + }\)

C. \(r_S^{2 - } > {r_S} > r_S^{6 + } > r_S^{4 + }\)

D. \(r_S^{6 + } > r_S^{4 + } > {r_S} > r_S^{2 - }\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)­2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

A. (-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

B. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

C. (-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)

D. (-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+) (-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

A. Ca2+, Fe2+, As3-, I−.

B. Ca2+, As3-, I−.

C. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−.

D. Ca2+, As3-, Sn4+, I−.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên