Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị: (1) HCl ; (2) NaH ; (3) BH3 ; (4) CH3Cl.
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Câu 1: Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân có cấu trúc tứ diện đều là: (1) \(BF_4^ -\) ; (2) SF4 ; (3) XeF4 ; (4) CH4.
A. CH4 , SF4
B. CH4 , XeF4
C. \(BF_4^ -\) , CH4
D. CH4, \(BF_4^ - \) , XeF4
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:
A. lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4
B. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4
C. lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3
D. lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Ion \(SO_3^{2 - }\) có đặc điểm cấu tạo:
A. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
B. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
C. Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:
A. Ca2+, Fe2+, As3-, I−.
B. Ca2+, As3-, I−.
C. Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−.
D. Ca2+, As3-, Sn4+, I−.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Trong các liên kết sau, liên kết có thể tồn tại bền vững trong thực tế là (coi trục liên nhân là trục x): (1) \({\sigma _{1s - 2{p_x}}}\) ; (2) \({\sigma _{1s - 1s}}\) ; (3) \({\sigma _{2{p_x} - 2{p_x}}}\) ; (4) \({\pi _{2{p_y} - 2{p_x}}}\) ; (5) \({\pi _{3{d_{xy}} - 3{d_{{x^2}}}}}\) ; (6) \({\pi _{3{p_y} - 3{d_{xy}}}}\) .
A. 1, 2, 6
B. 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 5
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 575
- 19
- 45
-
20 người đang thi
- 536
- 3
- 45
-
34 người đang thi
- 595
- 7
- 45
-
95 người đang thi
- 555
- 2
- 45
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận