Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 148 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.

D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

Câu 6: Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +3.

A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB, ô 25

B. Chu kỳ 4, phân nhóm VB, ô 23

C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB, ô 24

D. Chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, ô 13

Câu 7: Chọn trường hợp đúng: So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) và 16S(5):

A. (1) < (3) < (4) < (5) < (2)

B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)

C. (1) < (3) < (2) < (5) < (4)

D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)

Câu 8: Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:

A. NO < NO- < NO+

B. NO+ < NO < NO-

C. NO- < NO < NO+

D. NO < NO+ < NO-

Câu 11: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

A. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.

B. Phân ly thành ion khi tan trong nước.

C. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.

D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 13: Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:

A. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.

B. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.

C. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.

D. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.

Câu 15: Chọn một phát biểu sai trong các câu sau đây:

A. Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.

B. Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.

C. Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

D. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.

Câu 18: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:

A. Bằng số electron hóa trị

B. Bằng số orbitan hóa trị

C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

Câu 20: Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.

A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5

B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5

C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

Câu 21: Chọn phương án đúng: Chọn các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều:

A. CH4 , SiH4, CCl4, \(NH_4^ +\) , \(SO_4^{2 - }\) .

B. SF4, NH3, H2O, COCl2.

C. BF3, CO2, SO2, CH2O.

D. CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

Câu 22: Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:

A. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+

B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+

C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+

D. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+

Câu 24: Chọn phương án đúng: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+, Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na).

A. Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-

B. Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+

C. Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-

D. O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+

Câu 25: Chọn ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện.

B. Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử.

C. Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.

D. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

Câu 26: Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

A. Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals

B. Liên kết ion

C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro

D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Câu 27: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản là:

A. Có tính định hướng mạnh

B. Chỉ có tính ion

C. Là loại liên kết tồn tại trong tất cả chất rắn

D. Tính không bão hòa và không định hướng

Câu 28: Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:

A. Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)

B. Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác nhau

C. Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF (1.91D)

D. Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tạo được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF

Câu 29: Chọn phương án đúng: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và có tính kim loại hay phi kim.

A. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim

B. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim

C. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim

D. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm VA, là phi kim

Câu 32: Chọn phương án đúng: Chuỗi nào sau đây gọi là hydrogenoid:

A. H ; He+ ; Li2+ ; Be3+.

B. H ; F ; Cl ; Br ; I.

C. H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.

D. H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+.

Câu 33: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)

A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)

B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)

D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

Câu 34: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

A. CH4 > NH3 > H2O > NF3.

B. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)

C. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

D. CO2 > SO2 > NO2.

Câu 35: Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro:

A. Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2, vùng ánh sáng thấy được.

B. Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4, vùng tử ngoại.

C. Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1, vùng hồng ngoại.

D. Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3, vùng hồng ngoại.

Câu 36: Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: \(SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -\) giảm dần do:

A. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.

B. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.

D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.

Câu 37: Chọn ra phát biểu sai:

A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.

C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.

D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.

Câu 38: Ion X3- có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy nguyên tố X có vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và các tính chất đặc trưng như sau:

A. Chu kì 2, phân nhóm VA , ô số 7, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất +5, số oxy hóa âm thấp nhất -3.

B. Chu kì 2, phân nhóm VIA , ô 8, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 6+, số oxy hóa âm thấp nhất -3.

C. Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ô 10,  khí hiếm.

D. Chu kì 2, phân nhóm IVA, ô 6, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 4+, không có số oxy hóa âm.

Câu 40: Chọn phương án đúng: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4 số lượng tử là: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ).

A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.

C. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.

Câu 41: Chọn câu sai: Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì:

A. Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.

B. LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl.

C. Ion Li+ có bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- có bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn.

D. Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl.

Câu 42: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:

A. là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

B. là quỹ đạo chuyển động của electron.

C. là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.

D. là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.

Câu 43: Chọn ra câu đúng:

A. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều có số oxy hóa dương lớn nhất là +3

B. Số oxy hóa dương lớn nhất của nhóm IB là +1

C. Số oxy hóa âm thấp nhất của nhóm VIIB là -1

D. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều là nguyên tố f

Câu 45: Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2

B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2

C. n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên