Câu hỏi: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)
A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)
B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)
D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
Câu 1: Chọn ra phát biểu sai:
A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.
C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.
D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:
A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.
D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.
A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5
B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5
C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5
D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn các orbital có hình dạng giống nhau: (1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ; \(4{d_{{x^2} - {y^2}}}\) . (3) 1s ; 2s ; 3s. (4) \(3{d_{{z^2}}}\) ; 3pz.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 3
D. 4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các đặc điểm sau: (1) Chỉ có số oxy hóa dương. (2) Đều là nguyên tố d. (3) Cation tương ứng đều có cấu hình e khác khí trơ. (4) Đều là kim loại.
A. 1, 2, 4
B. 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2
B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2
C. n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 548
- 19
- 45
-
93 người đang thi
- 522
- 3
- 45
-
91 người đang thi
- 579
- 7
- 45
-
49 người đang thi
- 540
- 2
- 45
-
20 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận