Câu hỏi: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)

180 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)

B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)

D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.

D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +3.

A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB, ô 25

B. Chu kỳ 4, phân nhóm VB, ô 23

C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB, ô 24

D. Chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, ô 13

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:

A. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.

B. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.

C. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.

D. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:

A. Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)

B. Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác nhau

C. Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF (1.91D)

D. Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tạo được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Chọn các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều:

A. CH4 , SiH4, CCl4, \(NH_4^ +\) , \(SO_4^{2 - }\) .

B. SF4, NH3, H2O, COCl2.

C. BF3, CO2, SO2, CH2O.

D. CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên