Câu hỏi: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)

199 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)

B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)

D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:

A. là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

B. là quỹ đạo chuyển động của electron.

C. là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.

D. là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:

A. Bằng số electron hóa trị

B. Bằng số orbitan hóa trị

C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.

D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên