Câu hỏi: Cho các chất: BF3,CO32-, SO2, SO3, SO32-, SO42-, NO2, NO2-. Số chất có liên kết π không định chỗ là:

292 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro:

A. Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2, vùng ánh sáng thấy được.

B. Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4, vùng tử ngoại.

C. Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1, vùng hồng ngoại.

D. Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3, vùng hồng ngoại.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)

A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)

B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)

D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:

A. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+

B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+

C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+

D. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.

A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5

B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5

C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn ra phát biểu sai:

A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.

C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.

D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên