Câu hỏi: Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2
B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2
C. n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2
Câu 1: Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:
A. Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)
B. Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác nhau
C. Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF (1.91D)
D. Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tạo được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:
A. Bằng số electron hóa trị
B. Bằng số orbitan hóa trị
C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về hợp chất H2SO4. (1) Trong phân tử H2SO4 tồn tại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion. (2) S là nguyên tử trung tâm trong hợp chất và có trạng thái lai hóa là sp3. (3) Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt là: H: +1; S: +6; O: -2.
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 2, 3
D. 1, 3
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3─CH═CH─C≡CH.
A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
B. sp, sp2, sp3, sp, sp.
C. sp3, sp2, sp2, sp, sp.
D. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:
A. CH4 > NH3 > H2O > NF3.
B. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)
C. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
D. CO2 > SO2 > NO2.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)
A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)
B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)
D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 614
- 19
- 45
-
25 người đang thi
- 626
- 3
- 45
-
94 người đang thi
- 629
- 7
- 45
-
70 người đang thi
- 584
- 2
- 45
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận