Câu hỏi: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:
A. CH4 > NH3 > H2O > NF3.
B. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)
C. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
D. CO2 > SO2 > NO2.
Câu 1: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị: (1) NH4Cl ; (2) H2S ; (3) NF3 ; (4) CCl4.
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:
A. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
B. Phân ly thành ion khi tan trong nước.
C. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:
A. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+
B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+
C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+
D. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:
A. Bằng số electron hóa trị
B. Bằng số orbitan hóa trị
C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4 số lượng tử là: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ).
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 614
- 19
- 45
-
79 người đang thi
- 626
- 3
- 45
-
22 người đang thi
- 629
- 7
- 45
-
12 người đang thi
- 584
- 2
- 45
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận