Câu hỏi: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:

150 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

B. là quỹ đạo chuyển động của electron.

C. là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.

D. là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn trường hợp đúng: So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) và 16S(5):

A. (1) < (3) < (4) < (5) < (2)

B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)

C. (1) < (3) < (2) < (5) < (4)

D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: \(SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -\) giảm dần do:

A. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.

B. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.

D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:

A. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+

B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+

C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+

D. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản là:

A. Có tính định hướng mạnh

B. Chỉ có tính ion

C. Là loại liên kết tồn tại trong tất cả chất rắn

D. Tính không bão hòa và không định hướng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn một phát biểu sai trong các câu sau đây:

A. Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.

B. Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.

C. Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

D. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên