Câu hỏi: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:

169 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

B. là quỹ đạo chuyển động của electron.

C. là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.

D. là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:

A. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+

B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+

C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+

D. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro:

A. Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2, vùng ánh sáng thấy được.

B. Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4, vùng tử ngoại.

C. Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1, vùng hồng ngoại.

D. Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3, vùng hồng ngoại.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Chuỗi nào sau đây gọi là hydrogenoid:

A. H ; He+ ; Li2+ ; Be3+.

B. H ; F ; Cl ; Br ; I.

C. H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.

D. H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2

B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2

C. n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +3.

A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB, ô 25

B. Chu kỳ 4, phân nhóm VB, ô 23

C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB, ô 24

D. Chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, ô 13

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên