Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

185 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals

B. Liên kết ion

C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro

D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn ra phát biểu sai:

A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.

C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.

D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn ra câu đúng:

A. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều có số oxy hóa dương lớn nhất là +3

B. Số oxy hóa dương lớn nhất của nhóm IB là +1

C. Số oxy hóa âm thấp nhất của nhóm VIIB là -1

D. Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều là nguyên tố f

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và có tính kim loại hay phi kim.

A. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim

B. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim

C. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim

D. M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm VA, là phi kim

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:

A. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.

B. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.

C. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.

D. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên