Câu hỏi: Chọn một phát biểu sai trong các câu sau đây:

185 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.

B. Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.

C. Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

D. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2

B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2

C. n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+, Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na).

A. Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-

B. Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+

C. Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-

D. O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản là:

A. Có tính định hướng mạnh

B. Chỉ có tính ion

C. Là loại liên kết tồn tại trong tất cả chất rắn

D. Tính không bão hòa và không định hướng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)

A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)

B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)

D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên