Câu hỏi: Chọn phát biểu sai: (1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom). (2) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử. (3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện.

175 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. 1

B. 1, 3

C. 2

D. 2, 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro:

A. Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2, vùng ánh sáng thấy được.

B. Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4, vùng tử ngoại.

C. Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1, vùng hồng ngoại.

D. Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3, vùng hồng ngoại.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai: Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì:

A. Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.

B. LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl.

C. Ion Li+ có bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- có bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn.

D. Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.

A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5

B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5

C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn ra phát biểu sai:

A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.

C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.

D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên