Câu hỏi: Chọn các orbital có hình dạng giống nhau: (1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ; \(4{d_{{x^2} - {y^2}}}\) . (3) 1s ; 2s ; 3s. (4) \(3{d_{{z^2}}}\) ; 3pz.

184 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 2, 3

C. 3

D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:

A. Bằng số electron hóa trị

B. Bằng số orbitan hóa trị

C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn một phát biểu sai trong các câu sau đây:

A. Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.

B. Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.

C. Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

D. Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.

A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5

B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5

C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu sai: Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì:

A. Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.

B. LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl.

C. Ion Li+ có bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- có bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn.

D. Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:

A. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+

B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+

C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+

D. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên