Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị: (1) NH4Cl ; (2) H2S ; (3) NF3 ; (4) CCl4.
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 1: Chọn câu sai: Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì:
A. Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.
B. LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl.
C. Ion Li+ có bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- có bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn.
D. Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:
A. XY2
B. X2Y3
C. XY3
D. X3Y
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:
A. NO < NO- < NO+
B. NO+ < NO < NO-
C. NO- < NO < NO+
D. NO < NO+ < NO-
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về hợp chất H2SO4. (1) Trong phân tử H2SO4 tồn tại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion. (2) S là nguyên tử trung tâm trong hợp chất và có trạng thái lai hóa là sp3. (3) Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt là: H: +1; S: +6; O: -2.
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 2, 3
D. 1, 3
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:
A. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+
B. Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+
C. Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+
D. Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)
A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)
B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)
D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
85 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
45 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
76 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
49 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận