Câu hỏi: Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:
A. NO < NO- < NO+
B. NO+ < NO < NO-
C. NO- < NO < NO+
D. NO < NO+ < NO-
Câu 1: Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:
A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.
D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: \(SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -\) giảm dần do:
A. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
B. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn các orbital có hình dạng giống nhau: (1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ; \(4{d_{{x^2} - {y^2}}}\) . (3) 1s ; 2s ; 3s. (4) \(3{d_{{z^2}}}\) ; 3pz.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 3
D. 4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion \(O_2^ +\) (chọn z làm trục liên nhân)
A. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}\)
B. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {\pi _{_{2{p_x}}}^ + \pi _{_{2{p_y}}}^ + } \right)^2}\)
D. \({\left( {{\sigma _{1s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{1s}^ + } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ + } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {\pi _{2{p_x}}^ + } \right)^1}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 607
- 19
- 45
-
78 người đang thi
- 587
- 3
- 45
-
55 người đang thi
- 619
- 7
- 45
-
47 người đang thi
- 578
- 2
- 45
-
13 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận