Câu hỏi: Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:

190 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.

B. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.

C. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.

D. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:

A. Bằng số electron hóa trị

B. Bằng số orbitan hóa trị

C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

A. CH4 > NH3 > H2O > NF3.

B. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)

C. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

D. CO2 > SO2 > NO2.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4 số lượng tử là: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ).

A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.

C. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:

A. là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

B. là quỹ đạo chuyển động của electron.

C. là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.

D. là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.

A. VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5

B. VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5

C. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

D. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

A. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.

B. Phân ly thành ion khi tan trong nước.

C. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.

D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên