Câu hỏi: Chọn trường hợp đúng: Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.

192 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. 4s14p2

B. 3d104s14p2

C. 4s24p1

D. 3d104s24p1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)

A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2

B. n = 3, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -1/2

C. n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = -1/2

D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = -1/2

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.

D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

A. Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals

B. Liên kết ion

C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro

D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

A. CH4 > NH3 > H2O > NF3.

B. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)

C. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

D. CO2 > SO2 > NO2.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: \(SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -\) giảm dần do:

A. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.

B. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.

D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên