Câu hỏi: Chọn trường hợp đúng: Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.
A. 4s14p2
B. 3d104s14p2
C. 4s24p1
D. 3d104s24p1
Câu 1: Chọn ra phát biểu sai:
A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
B. Liên kết cộng hóa trị kiểu s là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.
C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.
D. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Các electron có cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất là:
A. Các electron f
B. Các electron p
C. Các electron s
D. Các electron d
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:
A. Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)
B. Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác nhau
C. Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF (1.91D)
D. Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tạo được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chọn trường hợp đúng: Nguyên tố A có 4 lượng tử của electron cuối cùng là n = 3 ; ℓ = 2 ; mℓ = -1 ; ms = +1/2. (Quy ước các ocbitan được sắp xếp mℓ theo thứ tự từ -ℓ đến +ℓ). Nguyên tố A có:
A. Z = 23 và là phi kim
B. Z = 20 và là phi kim
C. Z = 21 và là kim loại
D. Z = 22 và là kim loại
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Chọn các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều:
A. CH4 , SiH4, CCl4, \(NH_4^ +\) , \(SO_4^{2 - }\) .
B. SF4, NH3, H2O, COCl2.
C. BF3, CO2, SO2, CH2O.
D. CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 574
- 19
- 45
-
57 người đang thi
- 536
- 3
- 45
-
23 người đang thi
- 595
- 7
- 45
-
46 người đang thi
- 555
- 2
- 45
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận