Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 5. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
01/09/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
45 Lần thi
Câu 1: Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
B. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
C. Mức cache được chia thành hai mức
D. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất
Câu 2: Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Từ bộ nhớ cache đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần
B. Từ thanh ghi đến bộ xử lý, tốc độ tăng dần
C. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
D. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ cache, tần suất truy nhập giảm dần
Câu 3: Cho chip nhớ như hình vẽ, đây là ký hiệu của:
A. SRAM 4K x 8 bit
B. DRAM 4 K x 8 bit
C. SRAM 2K x 8 bit
D. DRAM 2 K x 8 bit
Câu 4: Cho chip nhớ như hình vẽ, đây là ký hiệu của:
A. SRAM 8K x 16 bit
B. DRAM 8K x 16 bit
C. SRAM 64M x 16 bit
D. DRAM 64M x 16 bit
Câu 5: Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các chương trình và dữ liệu dưới dạng thư viện
B. Về nguyên tắc, người lập trình có thể can thiệp vào toàn bộ BNC
C. Việc quản lý logic BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
D. Được đánh địa chỉ trực tiếp bởi bộ xử lý
Câu 6: Đối với bộ nhớ chính (BNC) máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Việc đánh địa chỉ cho BNC tuỳ thuộc vào từng hệ điều hành
B. BNC do bộ xử lý đánh địa chỉ trực tiếp
C. Có những loại máy tính không có BNC
D. Các ngăn nhớ không tổ chức theo byte
Câu 7: Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cache có thể được đặt trên cùng chip với CPU
B. Bộ nhớ chính có tốc độ nhanh hơn cache
C. Bộ nhớ cache được đặt giữa bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài
D. Cache không được đặt trên cùng chip với CPU
Câu 8: Đối với bộ nhớ cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bộ nhớ ngoài nhận cả khối dữ liệu từ cache
B. Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị khối nhớ
C. Truyền dữ liệu giữa CPU và cache theo đơn vị từ nhớ
D. Khi cần, CPU nhận dữ liệu trực tiếp từ bộ nhớ chính
Câu 9: Khi CPU truy nhập cache, có hai khả năng sau:
A. Trượt cache, trúng cache
B. Sai cache, đúng cache
C. Trên cache, dưới cache
D. Trong cache, ngoài cache
Câu 10: Cache hoạt động nhờ vào nguyên lý:
A. Nguyên lý hoạt động của máy tính
B. Nguyên lý điều khiển ghi dữ liệu
C. Nguyên lý điều khiển đọc dữ liệu
D. Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ
Câu 11: Trong sự trao đổi giữa cache và bộ nhớ chính, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Bộ nhớ chính chia thành các block nhớ
B. Cache chia thành các line nhớ
C. Bộ nhớ chính chia thành các line nhớ
D. Kích thước line bằng kích thước block
Câu 12: Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:
A. Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
B. Xác định cache có dung lượng bao nhiêu
C. Xác định line có dung lượng bao nhiêu
D. Xác định cache có bao nhiêu line
Câu 13: Xét bộ nhớ cache, có các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ sau đây:
A. Trực tiếp, liên kết hoàn toàn, liên kết tập hợp
B. Liên kết hoàn toàn, liên kết phụ thuộc, gián tiếp
C. Liên kết tập hợp, liên kết phần tử, gián tiếp
D. Trực tiếp, liên kết phần tử, liên kết gián đoạn
Câu 14: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn, các trường địa chỉ là:
A. Tag + Word + Line
B. Tag + Word
C. Tag + Line + Word
D. Tag + Line
Câu 15: Trong kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, các trường địa chỉ là:
A. Tag + Word + Line
B. Tag + Word
C. Tag + Line + Word
D. Tag + Line
Câu 16: Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, các trường địa chỉ là:
A. Tag + Word + Set
B. Tag + Word
C. Tag + Set + Word
D. Tag + Set
Câu 17: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 8 byte, độ dài ngăn nhớ: 1 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 12 + 10 + 5
B. 13 + 10 + 4
C. 14 + 11 + 2
D. 14 + 10 + 3
Câu 18: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 256MB, cache: 128KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 11 + 13 + 3
B. 11 + 14 + 2
C. 12 + 13 + 4
D. 12 + 12 + 3
Câu 19: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 64 byte, độ dài ngăn nhớ: 4 byte. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ trực tiếp, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 11 + 11 + 5
B. 12 + 11 + 4
C. 12 + 12 + 3
D. 11 + 12 + 4
Câu 22: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 128MB, cache: 64KB, line: 16 byte, độ dài ngăn nhớ: 1 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 13 + 10 + 4
B. 13 + 9 + 5
C. 14 + 9 + 4
D. 14 + 10 + 4
Câu 23: Cho máy tính có dung lượng bộ nhớ chính: 512MB, cache: 128KB, line: 32 byte, độ dài ngăn nhớ: 2 byte, set: 4 line. Trong trường hợp kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, dạng địa chỉ do bộ xử lý phát ra để truy nhập cache là:
A. 12 + 12 + 4
B. 13 + 11 + 4
C. 14 + 10 + 4
D. 13 + 9 + 6
Câu 25: Xét kỹ thuật ánh xạ trực tiếp khi truy nhập cache, thứ tự tìm block trong cache được thực hiện dựa theo các trường trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
A. Line -> Tag -> Word
B. Line -> Word -> Tag
C. Tag -> Line -> Word
D. Tag -> Word -> Line
Câu 26: Đối với bộ nhớ cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ tự tìm block trong cache được thực hiện dựa theo các giá trị trong địa chỉ do CPU phát ra như sau:
A. Word -> Set -> Tag
B. Set -> Word -> Tag
C. Set -> Tag -> Word
D. Word -> Tag -> Set
Câu 27: Xét các thuật toán thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Không có thuật toán
B. Ánh xạ trực tiếp không có thuật toán thay thế
C. Hai ánh xạ liên kết (hoàn toàn và tập hợp) có 4 thuật toán
D. Cả b và c đều đúng
Câu 28: Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu là:
A. Ngẫu nhiên, FIFO, LRU, LFU
B. Ngẫu nhiên, LIFO, LRU, LFU
C. Ngẫu nhiên, FIFO, LFU, LTU
D. Ngẫu nhiên, LIFO, LTU, LVU
Câu 29: Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Write through: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính
B. Write back: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới ghi vào bộ nhớ chính
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 30: Đối với các phương pháp ghi dữ liệu vào cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Write back: ghi đồng thời vào cả cache và bộ nhớ chính
B. Write through: chỉ ghi vào cache, khi block tương ứng bị thay thế thì mới ghi vào bộ nhớ chính
C. Cả a và b đều không đúng
D. Cả a và b đều đúng
Câu 31: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. FIFO là TT thay đi block mới nhất trong các block hiện nay
B. LRU là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
C. LFU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 32: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là sai:
A. FIFO là TT thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
B. FIFO là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
C. LRU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
D. Random là TT thay đi block ngẫu nhiên
Câu 33: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. LIFO là TT thay đi block cũ nhất trong các block hiện nay
B. LTU là TT thay đi block có tần suất truy nhập ít nhất
C. LVU là TT thay đi block truy nhập gần đây ít nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là sai:
A. TT Random cho tỉ lệ cache hit thấp nhất
B. TT LRU cho tỉ lệ cache hit cao nhất
C. TT FIFO cho tỉ lệ cache hit cao nhất
D. TT LFU cho tỉ lệ cache hit tương đối cao
Câu 35: Hình vẽ dưới đây là sơ đồ kết nối của 2 IC SRAM:
A. 4K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 4 bit
B. 8K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 4 bit
C. 8K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
D. 4K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
Câu 36: Hình vẽ dưới đây là sơ đồ kết nối của 2 IC SRAM:
A. 32K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
B. 16K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
C. 32K x 4 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
D. 16K x 16 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
Câu 37: Hình vẽ dưới đây là sơ đồ kết nối của 4 IC SRAM:
A. 32K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
B. 16K x 4 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
C. 16K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 16 bit
D. 32K x 4 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
Câu 38: Hình vẽ dưới đây là sơ đồ kết nối của 4 IC SRAM:
A. 4K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
B. 4K x 2 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
C. 8K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
D. 8K x 2 bit để có modul nhớ 16K x 2 bit
Câu 39: Hình vẽ dưới là sơ đồ kết nối của 2 IC SRAM:
A. 2K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 4 bit
B. 2K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
C. 2K x 4 bit để có modul nhớ 2K x 8 bit
D. 4K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 4 bit
Câu 40: Hình vẽ dưới là sơ đồ kết nối của 2 IC SRAM:
A. 32K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 16 bit
B. 16K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
C. 32K x 8 bit để có modul nhớ 64K x 16 bit
D. 32K x 8 bit để có modul nhớ 64K x 8 bit
Câu 41: Hình vẽ dưới là sơ đồ kết nối của 4 IC SRAM:
A. 2K x 8 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
B. 2K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
C. 1K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 4 bit
D. 1K x 4 bit để có modul nhớ 4K x 8 bit
Câu 42: Hình vẽ dưới là sơ đồ kết nối của 4 IC SRAM:
A. 4K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
B. 8K x 8 bit để có modul nhớ 32K x 8 bit
C. 8K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
D. 8K x 16 bit để có modul nhớ 16K x 16 bit
Câu 43: Hình vẽ dưới đây là sơ đồ kết nối 4 IC SRAM:
A. 8K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
B. 8K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 4 bit
C. 8K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
D. 8K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 16 bit
Câu 44: Hình vẽ dưới đây là sơ đồ kết nối 4 IC SRAM:
A. 4K x 4 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
B. 8K x 8 bit để có modul nhớ 8K x 16 bit
C. 8K x 8 bit để có modul nhớ 16K x 8 bit
D. 4K x 4 bit để có modul nhớ 8K x 8 bit
Câu 45: Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 2m x n bit
B. 2n x m bit
C. 2m x n byte
D. 2n x m byte
Câu 46: Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 2m x n bit
B. 22n x m bit
C. 22m x n bit
D. 2n x m bit
Câu 47: Với chip nhớ DRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 22m x n bit
B. 22n x m bit
C. 22m x n byte
D. 22n x m byte
Câu 48: Với chip nhớ DRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là:
A. 2m x n bit
B. 22n x m bit
C. 22m x n bit
D. 2n x m bit
Câu 49: Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về thời gian, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
B. Thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó nó sẽ được truy nhập lại
C. Thông tin vừa truy nhập thì sau đó chắc chắn nó sẽ không được truy nhập lại
D. Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó nó được truy nhập lại
Câu 50: Đối với bộ nhớ cache, xét nguyên lý định vị về không gian, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất lớn là sau đó các mục lân cận được truy nhập
B. Mục thông tin vừa truy nhập thì xác suất bé là sau đó các mục lân cận được truy nhập
C. Mục thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận được truy nhập
D. Thông tin vừa truy nhập thì chắc chắn là sau đó các mục lân cận không được truy nhập
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án Xem thêm...
- 45 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận