Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nguyễn Khuyến

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nguyễn Khuyến

  • 05/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 491 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nguyễn Khuyến. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

09/11/2021

Thời gian

90 Phút

Tham gia thi

16 Lần thi

Câu 1:

Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A. \(C_{10}^2\)

B. \(A_{10}^2\)

C. 102

D. 210

Câu 5:

Tập xác định của hàm số y = \({\log _3}\left( {x - 1} \right)\) là

A. \([1; + \infty )\)

B. \(( - \infty ; + \infty )\)

C. \((1; + \infty )\)

D. \([3; + \infty )\)

Câu 6:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. \(\int {{f'}\left( x \right)} dx = f(x) + C\)

B. \(\int {f(x).g(x)} dx = \int {f(x)} dx.\int {g(x)dx} {\rm{ }}\)

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)} dx \pm \int {g\left( x \right)dx} \)

D. \(\int {kf\left( x \right)} dx = k\int {f\left( x \right)dx} {\rm{ }}\) với k khác 0

Câu 9:

Thể tích của một khối cầu có bán kính R là

A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)

B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}\)

C. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\)

D. \(V = 4\pi {R^3}\)

Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình sau: 

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {{a^5}} \right)\) bằng

A. \(\frac{3}{5}{\log _3}a\)

B. \(\frac{1}{5}{\log _3}a\)

C. \(5 + {\log _3}a\)

D. \(5{\log _3}a\)

Câu 14:

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D?

A. \(y=\dfrac{x-2}{x+1}\)

B. \(y=\dfrac{-x-2}{x+1}\)

C. \(y=\dfrac{-x}{x+1}\)

D. \(y=\dfrac{-x+2}{x+1}\)

Câu 16:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \((\dfrac12)^x \ge 2\).

A. \((-\infty ;-1]\)

B. \([-1;+\infty )\)

C. \((-\infty;-1)\)

D. \((-1;+\infty)\)

Câu 18:

Số phức liên hợp \(\overline z \) của số phức: z =  - 1 + 2i.

A. \(\overline z = - 1 - 2i\)

B. \(\overline z = 1 + 2i\)

C. \(\overline z = 1 - 2i\)

D. \(\overline z = 2 - i\)

Câu 19:

Cho 2 số phức \({z_1} = 3 - 4i\,\,;\,\,{z_2} = 4 - i\). Số phức z = \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) bằng:

A. \(\frac{{16}}{{17}} - \frac{{13}}{{17}}i.\)

B. \(\frac{8}{{15}} - \frac{{13}}{{15}}i.\)

C. \(\frac{{16}}{5} - \frac{{13}}{5}i.\)

D. \(\frac{{16}}{{25}} + \frac{{13}}{{25}}i.\)

Câu 20:

Môdun của số phức: \(z = 4 - 3i\)

A. \(\left| z \right| = \sqrt 7\)

B. \(\left| z \right| = 1\)

C. \(\left| z \right| = 25\)

D. \(\left| z \right| = 5\)

Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {1; - 2;4} \right),\,B\left( { - 2;3;5} \right)\).Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow {AB} .\)

A. \(\overrightarrow {AB} = ( - 3;5;1)\)

B. \(\overrightarrow {AB} = (3; - 5; - 1)\)

C. \(\overrightarrow {AB} = ( - 1;1;9)\)

D. \(\overrightarrow {AB} = (1; - 1; - 9)\)

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 7)^2} = 36\) có tâm I và bán kính R là:

A. \(I( - 2;1; - 7),R = 6\)

B. \(I( - 2;1; - 7),R = 36\)

C. \(I(2; - 1;7),R = 36\)

D. \(I(2; - 1;7),R = 6\)

Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x  –  z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right).\)

B. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;0;1} \right).\)

C. \(\overrightarrow n = \left( {0;3; - 1} \right).\)

D. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right).\)

Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;0;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;0; - 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1; - 1} \right)\)

Câu 32:

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} }}dx} \). Nếu đặt \(t = \sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} \) thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^4 {\frac{1}{t}dt} \)

B. \(\frac{1}{3}\int\limits_1^2 {dt} \)

C. \(\frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt} \)

D. \(\frac{1}{4}\int\limits_1^e {\frac{{t - 1}}{t}dt} \)

Câu 33:

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\left( C \right):y = {x^2} + 2x;\,\,\left( d \right):y = x + 2\) được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \pi \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

B. \(S = \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

C. \(S = - \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)

D. \(S = {\int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} ^2}{\rm{d}}x\)

Câu 36:

Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A(-1;2;3) và chứa trục Ox là:

A. 3y - 2z + 1 = 0

B. 3y - 2z = 0

C. 2y - 3z = 0

D. x + 3y - 2z = 0

Câu 44:

Cho hàm số \(y = 2\ln \left( {\ln x} \right) - \ln 2x.\) Giá trị \(y'\left( e \right)\) bằng

A. \(\frac{1}{e}\)

B. \(\frac{2}{e}\)

C. \(\frac{e}{2}\)

D. \(\frac{1}{{2e}}\)

Câu 45:

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0

B. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0

C. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0

D. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nguyễn Khuyến
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh