Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Nguyễn Khuyến. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Thi THPT QG Môn Toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
09/11/2021
Thời gian
90 Phút
Tham gia thi
16 Lần thi
Câu 4: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng
A. 12
B. 24
C. 576
D. 192
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = \({\log _3}\left( {x - 1} \right)\) là
A. \([1; + \infty )\)
B. \(( - \infty ; + \infty )\)
C. \((1; + \infty )\)
D. \([3; + \infty )\)
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. \(\int {{f'}\left( x \right)} dx = f(x) + C\)
B. \(\int {f(x).g(x)} dx = \int {f(x)} dx.\int {g(x)dx} {\rm{ }}\)
C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)} dx \pm \int {g\left( x \right)dx} \)
D. \(\int {kf\left( x \right)} dx = k\int {f\left( x \right)dx} {\rm{ }}\) với k khác 0
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A. 5
B. \(\sqrt 5 \)
C. 25
D. 3
Câu 9: Thể tích của một khối cầu có bán kính R là
A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\)
B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}\)
C. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\)
D. \(V = 4\pi {R^3}\)
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {{a^5}} \right)\) bằng
A. \(\frac{3}{5}{\log _3}a\)
B. \(\frac{1}{5}{\log _3}a\)
C. \(5 + {\log _3}a\)
D. \(5{\log _3}a\)
Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. \(16\pi \)
B. \(48\pi \)
C. \(36\pi \)
D. \(4\pi \)
Câu 13: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = -25
B. x = 3
C. x = 7
D. x = -1
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D?
A. \(y=\dfrac{x-2}{x+1}\)
B. \(y=\dfrac{-x-2}{x+1}\)
C. \(y=\dfrac{-x}{x+1}\)
D. \(y=\dfrac{-x+2}{x+1}\)
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 + 3x}}{{3 - x}}\) là
A. x = -3.
B. \(y = \frac{1}{3}.\)
C. y = -3.
D. x = 3.
Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình \((\dfrac12)^x \ge 2\).
A. \((-\infty ;-1]\)
B. \([-1;+\infty )\)
C. \((-\infty;-1)\)
D. \((-1;+\infty)\)
Câu 18: Số phức liên hợp \(\overline z \) của số phức: z = - 1 + 2i.
A. \(\overline z = - 1 - 2i\)
B. \(\overline z = 1 + 2i\)
C. \(\overline z = 1 - 2i\)
D. \(\overline z = 2 - i\)
Câu 19: Cho 2 số phức \({z_1} = 3 - 4i\,\,;\,\,{z_2} = 4 - i\). Số phức z = \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) bằng:
A. \(\frac{{16}}{{17}} - \frac{{13}}{{17}}i.\)
B. \(\frac{8}{{15}} - \frac{{13}}{{15}}i.\)
C. \(\frac{{16}}{5} - \frac{{13}}{5}i.\)
D. \(\frac{{16}}{{25}} + \frac{{13}}{{25}}i.\)
Câu 20: Môdun của số phức: \(z = 4 - 3i\)
A. \(\left| z \right| = \sqrt 7\)
B. \(\left| z \right| = 1\)
C. \(\left| z \right| = 25\)
D. \(\left| z \right| = 5\)
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {1; - 2;4} \right),\,B\left( { - 2;3;5} \right)\).Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow {AB} .\)
A. \(\overrightarrow {AB} = ( - 3;5;1)\)
B. \(\overrightarrow {AB} = (3; - 5; - 1)\)
C. \(\overrightarrow {AB} = ( - 1;1;9)\)
D. \(\overrightarrow {AB} = (1; - 1; - 9)\)
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 7)^2} = 36\) có tâm I và bán kính R là:
A. \(I( - 2;1; - 7),R = 6\)
B. \(I( - 2;1; - 7),R = 36\)
C. \(I(2; - 1;7),R = 36\)
D. \(I(2; - 1;7),R = 6\)
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right).\)
B. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;0;1} \right).\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {0;3; - 1} \right).\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right).\)
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 2 - t \end{array} \right.\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;0;2} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1;2} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;0; - 1} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1; - 1} \right)\)
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\) trên đoạn [-1;2] bằng
A. -1,5
B. -1
C. 0
D. 2
Câu 28: Xét các số thực a và b thỏa mãn \({2^a}{.4^b} = 8.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a + 2b = 3
B. a + 2b = 8
C. a + b = 3
D. a.2b = 3
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 2}} > {2^{4 - 3x}}\) là
A. (3;4)
B. (2;4)
C. (1;2)
D. (5;6)
Câu 31: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A. \({a^3}\pi \sqrt 3 \)
B. \(\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\)
C. \(\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{{24}}\)
D. \(\frac{{3{a^3}\pi }}{8}\)
Câu 32: Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} }}dx} \). Nếu đặt \(t = \sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} \) thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^4 {\frac{1}{t}dt} \)
B. \(\frac{1}{3}\int\limits_1^2 {dt} \)
C. \(\frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt} \)
D. \(\frac{1}{4}\int\limits_1^e {\frac{{t - 1}}{t}dt} \)
Câu 33: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\left( C \right):y = {x^2} + 2x;\,\,\left( d \right):y = x + 2\) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. \(S = \pi \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)
B. \(S = \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)
C. \(S = - \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\)
D. \(S = {\int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} ^2}{\rm{d}}x\)
Câu 34: Cho hai số phức \({z_1} = 2 - i\) và \({z_2} = - 3 + i.\) Phần thực của số phức 3\({z_1}{z_2}\) bằng
A. -15
B. 15
C. 15i
D. -15i
Câu 35: Gọi z0 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0.\) Điểm biểu diễn của số phức \({z_0} + 3i\) là
A. (-1;5)
B. (5;-1)
C. (-1;1)
D. (1;-1)
Câu 36: Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A(-1;2;3) và chứa trục Ox là:
A. 3y - 2z + 1 = 0
B. 3y - 2z = 0
C. 2y - 3z = 0
D. x + 3y - 2z = 0
Câu 37: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.
A. \(\frac{7}{{20}}\)
B. \(\frac{3}{{20}}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
Câu 38: Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A'BC).
A. \(\frac{2}{3}a\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\)
C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)
D. \(\frac{1}{3}a\)
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có \(AC = a;BC = 2a,\widehat {ACB} = 120^\circ \). Gọi M là trung điểm của BB'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC' bằng
A. \(a\frac{{\sqrt 3 }}{7}\)
B. \(a\sqrt {\frac{3}{7}} \)
C. \(a\sqrt 3 \)
D. \(a\frac{{\sqrt 7 }}{7}\)
Câu 44: Cho hàm số \(y = 2\ln \left( {\ln x} \right) - \ln 2x.\) Giá trị \(y'\left( e \right)\) bằng
A. \(\frac{1}{e}\)
B. \(\frac{2}{e}\)
C. \(\frac{e}{2}\)
D. \(\frac{1}{{2e}}\)
Câu 45: Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0
B. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0
C. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0
D. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0
Câu 46: Cho hình trụ có chiều cao là 3a. Trong đáy dưới ta vẽ tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn đáy; mặt (P) chứa AB và (P) song song trục của hình trụ, (P) cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích là \(6{a^2}\sqrt 3 \). Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. \(12\pi {a^3}\)
B. \(10\pi {a^3}\)
C. \(8\pi {a^3}\)
D. \(16\pi {a^3}\)
Câu 49: Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:
A. 0,8%
B. 0,6%
C. 0,5%
D. 0,7%
Câu 50: Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C). Tìm trên hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài của MN bằng
A. 2
B. \(4\sqrt 2 \)
C. \(2\sqrt 2 \)
D. 4
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận