Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 15. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Trong cơ chế gây ngộ độc thức ăn do salmonella thì:
A. Độc tố của vi khuẩn có vai trò quyết định
B. Vi khuẩn sống đóng vai trò quyết định
C. Cả vi khuẩn và độc tố của nó mới có vai trò quyết định
D. Tính chất của thức ăn đóng vai trò quyết định
Câu 2: Các vụ ngộ độc thức ăn do Salmonella chủ yếu do các vi khuẩn phó thương hàn, quan trọng nhất là typ:
A. Salmonella Cholera suis
B. Salmonella Enteritidis
C. Samonella typhy
D. Cả Sal. Typhymurium, Cholera suis, Enteritidis
Câu 3: Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn là nguồn chủ yếu nhiễm vi khuẩn vào thực phẩm để gây ra các vụ ngộ độc thức ăn do:
A. Staphylcocus aureus
B. Salmonella
C. Shigella
D. E.coli
Câu 4: Lượng muối có thể dùng hàng ngày cho người tăng huyết áp:
A. Không quá 10 gam
B. Không quá 8 gam
C. Không quá 6 gam
D. Không quá 4 gam
Câu 5: Ở người trẻ tăng huyết áp không rõ nguyên nhân, lượng muối trong khẩu phần nên là:
A. Không quá 4 gam
B. Không quá 3 gam
C. Không quá 2 gam
D. Hạn chế tuyệt đối
Câu 6: Salmonella gây ngộ độc thức ăn chủ yếu nhiễm vào thực phẩm từ các nguồn sau đây:
A. Phân của người bệnh
B. Chất nôn của người bệnh
C. Nước tiểu của người bệnh
D. Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn
Câu 7: Tăng huyết áp có biến chứng tim và phù nhiều, lượng muối được sử dụng là:
A. Dưới 8 gam/ ngày
B. Dưới 6 gam/ ngày
C. Dưới 4 gam/ ngày
D. Hạn chế muối tuyệt đối
Câu 8: Những thực phẩm giàu dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội nhưng bảo quản không đảm bảo vệ sinh rất thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ra các vụ ngộ độc thức ăn, chủ yếu là do:
A. Staphylcocus aureus
B. Salmonella
C. Shigella
D. E.coli
Câu 9: Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều Kali nhất:
A. Su bắp
B. Su hào
C. Xà lách
D. Xà lách xông
Câu 10: Những thực phẩm có các điều kiện thuận lợi cho salmonella phát triển và gây bệnh là:
A. Sữa và các chế phẩm của sữa
B. Thịt, cá ,trứng
C. Bánh kẹo và các thức ăn đồ ngọt
D. Thực phẩm giàu chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội
Câu 12: Điều kiện nào sau đây của thức ăn là không thuận lợi cho salmonella phát triển và gây ngộ độc:
A. Thức ăn có độ ẩm cao
B. Thức ăn có độ ẩm thấp hay thực phẩm khô
C. Thức ăn có PH trung tính
D. Thức ăn nhiều chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội
Câu 13: Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Protid khẩu phần nên:
A. 30-40gam/ngày
B. 40-50
C. 50-60
D. 60-70
Câu 14: Sự phát triển của tụ cầu và sự hình thành độc tố của nó trong thức ăn không phụ thuộc vào yếu tố này:
A. Tính chất và thành phần của thức ăn
B. Thời hạn cất giữ thức ăn đặc biệt thức ăn đã chế biến sẵn
C. Điều kiện vệ sinh khi chế biến, bảo quản
D. Thời gian nấu nướng, chế biến thức ăn
Câu 15: Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Protid từ thực phẩm nào sau đây KHÔNG nên dùng:
A. Protid thực vật như đậu đỗ, đậu nành
B. Protid thực vật như đậu phụng, mè
C. Protid từ thịt gia súc, gia cầm nhiều mỡ
D. Protid của yaourt và sữa đậu nành
Câu 16: Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Lipid khẩu phần nên:
A. 25 gam / ngày
B. 30 gam / ngày
C. 35 gam / ngày
D. 40 gam / ngày
Câu 17: Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, nên hạn chế dùng Lipid từ:
A. Dầu đậu nành
B. Dầu ôliu
C. Dầu cải
D. Mỡ động vật
Câu 18: Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Glucid khẩu phần nên:
A. 200-250 gam/ ngày
B. 250-300
C. 300-350
D. 350-400
Câu 19: Clostridium botulinum là loại vi khuẩn:
A. Kị khí
B. Hiếu khí hoặc kị khí tùy tiện
C. Kị khí tuyệt đối có nha bào
D. Kị khí không có nha bào
Câu 20: Tỷ lệ phần trăm của P, L, G trong khẩu phần người tăng huyết áp nên:
A. Protein 12%; Lipid 10%; Glucid 78%
B. Protein 10%; Lipid 12%; Glucid 78%
C. Protein 12%; Lipid 12%; Glucid 76%
D. Protein 12%; Lipid 20%; Glucid 68%
Câu 21: Các thực phẩm dễ bị nhiễm tụ cầu vàng là:
A. Rau quả
B. Sữa và các chế phẩm của sữa
C. Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa
D. Thực phẩm đồ hộp
Câu 22: Thức ăn nào sau đây nên dùng cho người tăng huyết áp:
A. Đậu đỗ, đậu nành, Khoai tây
B. Não, Tim, Gan
C. Thịt nhiều mỡ
D. Dưa, Mắm, Cá kho mặn
Câu 23: Các thực phẩm giàu đạm, đường, bột là môi trường thuận lợi cho sự phát triển và hình thành độc tố gây ngộ độc thức ăn của loại vi khuẩn nào sau đây:
A. Staphylocus aureus
B. Salmonella paratyphy
C. Salmonella typhy
D. Clostridium botulinum
Câu 24: Các thức ăn nào sau đây KHÔNG nên dùng cho người tăng huyết áp:
A. Thức ăn giàu Kali
B. Thức ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông
C. Dầu thực vật và các loại hạt có dầu như: đậu phụng, mè
D. Thức ăn giàu Na
Câu 25: Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa thích hợp cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ngộ độc thức ăn do:
A. Salmonella paratyphy
B. Staphylocus aureus
C. Salmonella typhy
D. Clostridium botulinum
Câu 26: Clostridium botulinum không tồn tại lâu trong môi trường:
A. Hiếu khí
B. Ruột cá
C. Phân động vật
D. xPhân người
Câu 27: Các thức ăn nào sau đây nên HẠN CHẾ đối với người tăng huyết áp:
A. Thức ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông
B. Thịt, cá, gia cầm ít mỡ
C. Các loại hải sản : cá, tôm, cua...
D. Thức ăn giàu Kali
Câu 28: Độc tố ruột của tụ cầu vàng bị phá hủy bởi yếu tố nào sau đây:
A. Rượu
B. Clo
C. 1000/ 2 giờ
D. Formaldehyt và PH acid
Câu 29: Các thực phẩm nào sau đây nên dùng nhưng hạn chế cho người tăng huyết áp:
A. Các thức ăn muối mặn (dưa, cà, mắm, cá khô mặn)
B. Các loại mỡ bò, heo
C. Các loại đường, mật, bánh, mứt, kẹphaa
D. Trứng
Câu 30: Nôn mữa, đau bụng, ỉa chảy nhiều lần kèm theo nhức đầu và các dấu hiệu nhiễm độc là triệu chứng thường thấy khi bị ngộ độc thức ăn do:
A. Clostridium botulinum
B. Salmonella
C. Thức ăn có nhiều đạm bị biến chất
D. Vi khuẩn nhóm Salmonella paratyphy và độc tố ruột của tụ cầu vàng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận