Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 20. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Pentose nào là thành phần của glycoprotein?
A. D – Xylose
B. D – Galactose
C. D – Lyxose
D. Câu A và B đúng
Câu 2: Pentose có trong gôm arabic, gôm của mận và cherry:
A. D – Ribose
B. D – Arabinose
C. D – Manose
D. L – Xylulose
Câu 3: Pentose nào là thành phần cấu tạo của acid nucleic và các coenzym như ATP, NAD, NADP và flavoprotein?
A. D – Ribulose
B. L – Glucose
C. D – Ribose
D. D – Arabinose
Câu 4: Pentose có trong thành phần lyxoflavin được phân lập từ cơ tim:
A. D – Lyxose
B. D – Manose
C. D – Galactose
D. D – Fructose
Câu 5: Hexose có nguồn gốc từ dịch ép trái cây và từ sự thủy phân đường mía:
A. D – Glucose
B. D – Fructose
C. D – Arabinose
D. Cả A và B đúng
Câu 6: Hexose nào là thành phần của glycoprotein?
A. D – Galactose
B. D – Manose
C. D – Xylose
D. Cả A và B đúng
Câu 7: Hexose có nguồn gốc từ sự thủy phân lactose:
A. D – Ribose
B. D – Xylulose
C. D – Galactose
D. D – Glucose
Câu 8: Nếu cả hai nhóm –OH bán acetal của hai monosaccarid đều tham gia tạo liên kết glycosid thì dissacarid tạo thành:
A. Không còn tính khử
B. Còn tính khử
C. Bán khử
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Nếu –OH của monosaccarid thứ hai tham gia tạo liên kết glycosid là –OH ancol thì disaccarid tạo thành:
A. Không còn tính khử
B. Còn tính khử
C. Bán khử
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Là đường sữa, có nhiều trong sữa của các loài động vật:
A. Sucrose
B. Lactose
C. Glucose
D. Maltose
Câu 13: Là đường mía, có nhiều trong mía và củ cải đường:
A. Sucrose
B. Lactose
C. Glucose
D. Maltose
Câu 14: Nhận định đúng về Maltose:
A. Là sản phẩm của sự thủy phân tinh bột
B. Được liên kết lại với nhau bằng liên kết α-1,4-glycosid
C. Có tính khử
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Nhận định đúng về Lactose:
A. Được liên kết lại với nhau bằng liên kết α-1,4-glycosid
B. Có tính khử
C. Là đường sữa
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Nhận định đúng về Sucrose:
A. Là đường mía
B. Được liên kết lại với nhau bằng liên kết α,β-1,2- glycosid
C. Không có tính khử
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Hỗn hợp glucose và fructose là một hỗn hợp chất:
A. Hữu triền
B. Tả triền
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 19: Có thể theo dõi sự thủy phân của saccarose bằng:
A. Trực quan
B. Máy saccarose kế
C. Triền quang kế
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Chất thường gặp nhất trong thành phần của polysaccarid:
A. D – Glucose
B. L – Glucose
C. D – Maltose
D. D – Fructose
Câu 21: Nhân định về tinh bột, chọn câu đúng:
A. Không tan trong nước
B. Cho màu xanh tím với iod
C. Cấu tạo bởi 2 loại phân tử là amylose và amylopectin
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Nhận định về tinh bột, chọn câu SAI:
A. Tan tốt trong nước
B. Cho màu xanh tím với iod
C. Cấu tạo bởi 2 loại phân tử là amylose và amylopectin
D. Sản phẩm cuối cùng của thủy phân tinh bột là maltose
Câu 23: Nhận định nào sai khi nói về tinh bột:
A. Không tan trong nước
B. Cho màu đỏ nâu với iod
C. Cấu tạo bởi 2 loại phân tử là amylose và amylopectin
D. Sản phẩm cuối cùng của thủy phân tinh bột là maltose
Câu 24: Nhận định về tinh bột, chọn đáp án SAI:
A. Không tan trong nước
B. Cho màu xanh tím với iod
C. Cấu tạo bởi 3 loại phân tử là amylose, cellulose và amylopectin
D. Sản phẩm cuối cùng của thủy phân tinh bột là maltose
Câu 25: Nhận định về tinh bột, chọn phương án SAI:
A. Không tan trong nước
B. Cho màu xanh tím với iod
C. Cấu tạo bởi 2 loại phân tử là amylose và amylopectin
D. Sản phẩm cuối cùng của thủy phân tinh bột là sucrose
Câu 27: Sản phẩm trung gian của sự thủy phân tinh bột là:
A. Glycogen
B. Chitin
C. Dextrin
D. Pectin
Câu 28: Glycogen là glucid dự trữ của động vật, có nhiều nhất ở:
A. Gan
B. Cơ
C. Tim
D. Cả A và B đúng
Câu 30: Trong y học, chất được dùng để thay thế huyết tương:
A. Glycogen
B. Dextran
C. Cellulose
D. Chitin
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận