Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 45 Câu hỏi
  • 145 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2: Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2.

A. CO2, N2, NO2, HCl.

B. NH3, NO2, HCl, SO3.

C. CO2, CCl4, CS2, NO2.

D. NH3, SO3, CS2, HCl.

Câu 3: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.

A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

B. sp, sp2, sp3, sp2, sp3.

C. sp, sp2, sp3, sp, sp3.

D. sp3, sp2, sp, sp, sp3.

Câu 4: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải): CH3–CH═CH–C≡CH.

A. sp3, sp, sp, sp2, sp3.

B. sp, sp2, sp3, sp, sp2.

C. sp2, sp3, sp2, sp2, sp3.

D. sp3, sp2, sp2, sp, sp.

Câu 5: Chọn các phân tử hoặc ion có chứa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-.

A. CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-.

B. SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.

C. CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-.

D. SO2, NH3, SO3, CS2 , SO32-.

Câu 6: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

A. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

B. CO2 > SO2 > NO2.

C. CH4 > NH3 > NF3.

D. C2H6>C2H4>C2H2(góc CĈH).

Câu 8: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị:

A. Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử.

B. Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả.

C. Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết.

D. Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO phản liên kết.

Câu 10: Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả nào sau đây?

A. Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết  

B. Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.

C. Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.

D. Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.

Câu 12: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là (chọn z là trục liên kết)

A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)

B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)

Câu 13: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên kết)

A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)

B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)

D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)

Câu 14: Chọn câu đúng: Theo thuyết MO:

A. 1, 2, 4, 5

B. 2, 3, 4, 5

C. 2, 3, 5

D. 2, 5

Câu 15: Chọn câu sai: Theo thuyết MO:

A. 1, 3, 5

B. 1, 2, 5

C. 2, 3, 4

D. 1, 4, 5

Câu 17: Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: \(BeF_6^{4 - },SiF_6^{2 - },He_2^ + ,H_2^ - ,C{a_2}\)

A. \(SiF_6^{2 - }, H_2^ - , C{a_2}\)

B. \(BeF_6^{4 - } , He_2^ + , C{a_2}\)

C. \(BeF_6^{4 - } , C{a_2}\)

D. \(He_2^ + , H_2^ - \)

Câu 21: Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5.

A. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

B. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

C. VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2

D. Cả bốn hợp chất tương đương

Câu 22: Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ bị phân cực của ion âm: 1) NaF ; 2) NaCl ; 3) NaBr ; 4) NaI.

A. NaI < NaBr < NaCl < NaF

B. NaCl < NaF < NaI < NaBr

C. NaF < NaCl < NaBr < NaI

D. Cả bốn hợp chất tương đương

Câu 24: Chọn phương án đúng: Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)

A. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

B. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

C. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

D. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

Câu 26: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

A. Dẫn nhiệt kém.

B. Nhiệt độ nóng chảy cao.

C. Phân ly thành ion khi tan trong nước.

D. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.

Câu 27: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

A. Hợp chất có chứa F, O, N thì luôn luôn cho liên kết hydro

B. Hợp chất tạo được liên kết hydro với nước thì luôn luôn hòa tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào

C. Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất

D. Liên kết hydro chỉ có khi hợp chất ở thể rắn

Câu 28: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

A. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro.

C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết Van Der Waals.

D. Liên kết ion.

Câu 29: Chọn phương án đúng: Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH mạnh nhất là:

A. Van der Waals

B. Liên kết Hydrô

C. Ion – lưỡng cực

D. Lưỡng cực – lưỡng cực

Câu 30: Chọn một phương án đúng: Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên thể hiện như sau:

A. Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần.

B. Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

C. Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O.

D. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

Câu 31: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Liên kết Van der Waals là liên kết yếu.

B. Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.

C. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

D. Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.

Câu 32: Chọn phát biểu đúng: CaCl2 và CdCl2 đều là các hợp chất ion. Các ion Ca2+ và Cd2+ có kích thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd.

A. Nhiệt độ nóng chảy của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tạo từ các ion có điện tích và kích thước xấp xỉ nhau.

B. Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2.

C. Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ có khả năng phân cực ion khác mạnh hơn Cd2+.

D. Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 có tính ion lớn hơn.

Câu 35: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

A. Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước.

B. Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hydro với nước thì tan nhiều trong nước.

C. Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước.

D. Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể (U) nhỏ thì khó tan trong nước.

Câu 36: Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:

A. C6H14 < CH3-O-CH3 < C2H5OH

B. CH3-O-CH3 < C6H14 < C2H5OH

C. C6H14 < C2H5OH < CH3-O-CH3

D. C2H5OH < CH3-O-CH3 < C6H14

Câu 37: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về các hợp chất ion:

A. Khả năng phân ly tạo ion không phụ thuộc vào bản chất dung môi mà chỉ phụ thuộc bản chất hợp chất ion.

B. Dễ phân ly thành ion trong nước.

C. Không dẫn điện ở trạng thái tinh thể.

D. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.

Câu 43: Chọn phát biểu đúng về các phân tử khí:

A. Phân tử NH3 ở trạng thái khí có khả năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư 1 cặp electron.

B. Nước ở trạng thái khí sẽ ngưng tụ ở 100°C.

C. Phân tử NO2 ở trạng thái khí có khả năng nhị hợp tạo N2O4 vì còn orbital chứa 1 elecron độc thân.

D. O2 dễ kết hợp với nhau để tạo thành O3.

Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Hầu hết chất rắn có độ tan tăng khi nhiệt độ tăng.

B. Tất cả chất khí có độ tan giảm trong dung môi phân cực.

C. Các chất lỏng đều dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.

D. Chất khí càng ít phân cực thì càng dễ hóa lỏng.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên