Câu hỏi: Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF2 (4).
A. 3 < 2 < 1 < 4
B. 4 < 1 < 2 < 3
C. 1 < 2 < 3 < 4
D. 4 < 3 < 2 < 1
Câu 1: Chọn phát biểu đúng (giả sử không có thất thoát các chất khi diễn ra quá trình): 1) 100 ml chất lỏng A cho vào 100 ml chất lỏng B sẽ thu được 200 ml sản phẩm. 2) 100 g chất A tác dụng với 100g chất B sẽ thu được 200 g sản phẩm. 3) Khi cho chất lỏng hòa tan vào chất lỏng chắc chắn sẽ thu được sản phẩm trạng thái lỏng ở cùng điều kiện.
A. 1 đúng.
B. 2 đúng.
C. 3 đúng.
D. Tất cả đều không chính xác.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa lỏng nhất là:
A. CO2
B. He
C. NH3
D. SO2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm dần (hay tính ion tăng dần):
A. 2, 3
B. 1
C. 2
D. 1, 2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2.
A. CO2, N2, NO2, HCl.
B. NH3, NO2, HCl, SO3.
C. CO2, CCl4, CS2, NO2.
D. NH3, SO3, CS2, HCl.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phát biểu đúng về các phân tử khí:
A. Phân tử NH3 ở trạng thái khí có khả năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư 1 cặp electron.
B. Nước ở trạng thái khí sẽ ngưng tụ ở 100°C.
C. Phân tử NO2 ở trạng thái khí có khả năng nhị hợp tạo N2O4 vì còn orbital chứa 1 elecron độc thân.
D. O2 dễ kết hợp với nhau để tạo thành O3.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên kết)
A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)
B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)
D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận