Câu hỏi: Chọn phát biếu đúng: Các muối vô cơ ở trạng thái rắn có các đặc điểm: 1) Đều dễ tan trong các dung môi phân cực. 2) Không có khả năng thăng hoa. 3) Dễ dàng điện ly trong nước.

113 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. 1, 2 đúng.

B. 2, 3 đúng.

C. 1, 2, 3 đúng.

D. Tất cả đều chưa chính xác.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.

A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

B. sp, sp2, sp3, sp2, sp3.

C. sp, sp2, sp3, sp, sp3.

D. sp3, sp2, sp, sp, sp3.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5.

A. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

B. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

C. VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2

D. Cả bốn hợp chất tương đương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị:

A. Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử.

B. Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả.

C. Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết.

D. Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO phản liên kết.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn một phương án đúng: Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên thể hiện như sau:

A. Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần.

B. Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

C. Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O.

D. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là (chọn z là trục liên kết)

A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)

B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)

A. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

B. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

C. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

D. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên