Câu hỏi: Chọn phát biểu đúng (giả sử không có thất thoát các chất khi diễn ra quá trình): 1) 100 ml chất lỏng A cho vào 100 ml chất lỏng B sẽ thu được 200 ml sản phẩm. 2) 100 g chất A tác dụng với 100g chất B sẽ thu được 200 g sản phẩm. 3) Khi cho chất lỏng hòa tan vào chất lỏng chắc chắn sẽ thu được sản phẩm trạng thái lỏng ở cùng điều kiện.

213 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. 1 đúng.

B. 2 đúng.

C. 3 đúng.

D. Tất cả đều không chính xác.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải): CH3–CH═CH–C≡CH.

A. sp3, sp, sp, sp2, sp3.

B. sp, sp2, sp3, sp, sp2.

C. sp2, sp3, sp2, sp2, sp3.

D. sp3, sp2, sp2, sp, sp.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả nào sau đây?

A. Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết  

B. Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.

C. Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.

D. Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:

A. C6H14 < CH3-O-CH3 < C2H5OH

B. CH3-O-CH3 < C6H14 < C2H5OH

C. C6H14 < C2H5OH < CH3-O-CH3

D. C2H5OH < CH3-O-CH3 < C6H14

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

A. Dẫn nhiệt kém.

B. Nhiệt độ nóng chảy cao.

C. Phân ly thành ion khi tan trong nước.

D. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)

A. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

B. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

C. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

D. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên