Câu hỏi: Chọn các chất có cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2.
A. CO2, BH3, CS2, NO2.
B. SO2, SiF4, SiO2 , C2H2.
C. SO2, NH3, NO2.
D. CCl4, CS2, NO2.
Câu 1: Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa lỏng nhất là:
A. CO2
B. He
C. NH3
D. SO2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là: ![]()
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N2 ; CO ; CN- ; NO+ theo thứ tự là:
A. 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5
B. 3 ; 2 ; 3 ; 3
C. 3 ; 3 ; 3 ; 2,5
D. Bằng nhau và đều bằng 3
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là (chọn z là trục liên kết)
A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)
B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên kết)
A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)
B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)
D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết
B. Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.
C. Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.
D. Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
- 3 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 607
- 19
- 45
-
18 người đang thi
- 587
- 3
- 45
-
31 người đang thi
- 619
- 7
- 45
-
36 người đang thi
- 578
- 2
- 45
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận