Câu hỏi: Chọn phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng có đặc điểm: 1) Có tính đẳng hướng. 2) Hình dạng không nhất định. 3) Có cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình.

212 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. 1 đúng.

B. 2 đúng.

C. 3 đúng.

D. 1, 2, 3 đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên kết)

A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)

B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)

C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)

D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: \(BeF_6^{4 - },SiF_6^{2 - },He_2^ + ,H_2^ - ,C{a_2}\)

A. \(SiF_6^{2 - }, H_2^ - , C{a_2}\)

B. \(BeF_6^{4 - } , He_2^ + , C{a_2}\)

C. \(BeF_6^{4 - } , C{a_2}\)

D. \(He_2^ + , H_2^ - \)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn một phương án đúng: Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên thể hiện như sau:

A. Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần.

B. Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

C. Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O.

D. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên