Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)

101 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

B. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

C. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

D. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ bị phân cực của ion âm: 1) NaF ; 2) NaCl ; 3) NaBr ; 4) NaI.

A. NaI < NaBr < NaCl < NaF

B. NaCl < NaF < NaI < NaBr

C. NaF < NaCl < NaBr < NaI

D. Cả bốn hợp chất tương đương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn các phân tử hoặc ion có chứa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-.

A. CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-.

B. SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.

C. CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-.

D. SO2, NH3, SO3, CS2 , SO32-.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

A. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro.

C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết Van Der Waals.

D. Liên kết ion.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Hầu hết chất rắn có độ tan tăng khi nhiệt độ tăng.

B. Tất cả chất khí có độ tan giảm trong dung môi phân cực.

C. Các chất lỏng đều dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.

D. Chất khí càng ít phân cực thì càng dễ hóa lỏng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả nào sau đây?

A. Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết  

B. Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.

C. Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.

D. Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên