Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)
A. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2
B. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2
C. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2
D. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2
Câu 1: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:
A. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro.
C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết Van Der Waals.
D. Liên kết ion.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH mạnh nhất là: ![]()
A. Van der Waals
B. Liên kết Hydrô
C. Ion – lưỡng cực
D. Lưỡng cực – lưỡng cực
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên kết)
A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)
B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)
D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về các trạng thái lỏng và rắn của nước ở áp suất khí quyển. 1) Nước có thể tích riêng lớn nhất ở trạng thái rắn tại 0°C. 2) Nước đá có khối lượng riêng lớn hơn nước lỏng. 3) Nước lỏng tại mọi nhiệt độ đều có thể tích riêng bằng nhau.
A. 1 đúng
B. 3 đúng
C. 1, 2 đúng
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng có đặc điểm: 1) Có tính đẳng hướng. 2) Hình dạng không nhất định. 3) Có cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình.
A. 1 đúng.
B. 2 đúng.
C. 3 đúng.
D. 1, 2, 3 đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:
A. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
B. CO2 > SO2 > NO2.
C. CH4 > NH3 > NF3.
D. C2H6>C2H4>C2H2(góc CĈH).
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
- 3 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 607
- 19
- 45
-
75 người đang thi
- 587
- 3
- 45
-
47 người đang thi
- 619
- 7
- 45
-
13 người đang thi
- 578
- 2
- 45
-
53 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận