Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần là: 1) NaF > NaCl > NaBr > NaI ; 2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2 ; 3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 ; 4) RbF > NH3 > CO2 > He.
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 3
D. 1, 2, 3, 4
Câu 1: Chọn phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng có đặc điểm: 1) Có tính đẳng hướng. 2) Hình dạng không nhất định. 3) Có cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình.
A. 1 đúng.
B. 2 đúng.
C. 3 đúng.
D. 1, 2, 3 đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Xét các phân tử và ion sau: \(O_2^ + ,{O_2},O_2^ - ,O_2^{2 - }\) ![]()
A. 2, 4
B. 1, 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N2 ; CO ; CN- ; NO+ theo thứ tự là:
A. 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5
B. 3 ; 2 ; 3 ; 3
C. 3 ; 3 ; 3 ; 2,5
D. Bằng nhau và đều bằng 3
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết
B. Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.
C. Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.
D. Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phát biểu sai: 1) Các chất lỏng sẽ tan nhiều trong các chất lỏng. 2) Các chất rắn có liên kết cộng hóa trị không tan trong dung môi phân cực. 3) HCl là phân tử phân cực nên tan nhiều hơn C6H14.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1, 2, 3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên kết)
A. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}\)
B. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_y}}}} \right)^2}\)
C. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^1}{\left( {\sigma _{2{p_x}}^ \bullet } \right)^1}\)
D. \({\left( {{\sigma _{2s}}} \right)^2}{\left( {\sigma _{2s}^ \bullet } \right)^2}{\left( {{\pi _{2{p_x}}}{\pi _{2{p_y}}}} \right)^4}{\left( {{\sigma _{2{p_x}}}} \right)^2}\)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
- 3 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 600
- 19
- 45
-
25 người đang thi
- 568
- 3
- 45
-
36 người đang thi
- 613
- 7
- 45
-
26 người đang thi
- 573
- 2
- 45
-
99 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận