Câu hỏi: Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: \(BeF_6^{4 - },SiF_6^{2 - },He_2^ + ,H_2^ - ,C{a_2}\)

245 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. \(SiF_6^{2 - }, H_2^ - , C{a_2}\)

B. \(BeF_6^{4 - } , He_2^ + , C{a_2}\)

C. \(BeF_6^{4 - } , C{a_2}\)

D. \(He_2^ + , H_2^ - \)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5.

A. VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

B. VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

C. VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2

D. Cả bốn hợp chất tương đương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn phương án đúng: Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)

A. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

B. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

C. FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

D. FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị:

A. Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử.

B. Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả.

C. Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết.

D. Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO phản liên kết.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

A. Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước.

B. Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hydro với nước thì tan nhiều trong nước.

C. Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước.

D. Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể (U) nhỏ thì khó tan trong nước.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên