Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 122 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 12. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần:

A. 4 - 5 g%

B. 5 - 6 g%

C. 6 - 7 g% 

D. 7 - 8 g%

Câu 2: Hàm lượng protid ở ngô:

A. 8.5 - 12%

B. 9 - 11% 

C. 8 - 10% 

D. 8.5 - 10%

Câu 4: Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là:

A. 34/49

B. 34/47

C. 35/47 

D. 38/51

Câu 5: Hàm lượng glucid trong khoai lang là:

A. 26.8%

B.  28.5%

C. 29.6% 

D. 27.3%

Câu 6: Nhu cầu protid ở người trưởng thành là:

A. 0.75 g/kg/ngày

B. 0.85 g/kg/ngày

C. 0.65 g/kg/ngày

D. 0.95 g/kg/ngày

Câu 7: Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng:

A. 1.5 - 2.5

B. 1.5 - 3.2 

C. 1 - 3 

D. 1 - 2.5

Câu 8: Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là:

A. 36.5%

B. 37.5% 

C. 37.3% 

D. 36.3%

Câu 9: Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là:

A. 10.8%

B. 12.8% 

C. 11.8% 

D. 13.8%

Câu 10: Hàm lượng lipid trong trứng gà là:

A. 14.2%

B. 15.3%

C. 16.5% 

D. 13.8%

Câu 11: Hàm lượng lipid trong lạc là:

A. 44%

B. 44.2% 

C. 44.8% 

D. 44.5%

Câu 12: Hàm lượng lipid trong đậu tương:

A. 18.4% 

B. 19.4% 

C. 17.2%

D. 16.8%

Câu 13: Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm:

A. 18 - 30%

B. 25 - 30% 

C. 18 - 25% 

D. 20 - 25%

Câu 14: Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng:

A. 30 - 50% 

B. 20 - 40% 

C. 25 - 45% 

D. 30 - 55%

Câu 15: Tỷ lệ palmitic trong thịt:

A. 20 - 30%

B. 25 - 30%

C. 30 - 35%

D. 30 - 40%

Câu 16: Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt:

A. 95 - 96% 

B. 96 - 97%

C. 97 - 98%

D. 94 - 95%

Câu 17: Tỷ lệ photpho ở thịt:

A. 114 - 115 mg%

B. 115 - 116 mg%

C. 116 - 117 mg%

D. 118 - 119 mg%

Câu 18: Hàm lượng canxi trong thịt?

A. 12 - 14% 

B. 10 - 20%

C. 10 - 15% 

D. 12 - 20%

Câu 19: Hàm lượng protid ở cá chiếm:

A. 16 - 17% 

B. 17 - 18% 

C. 18 - 19% 

D. 19 - 20%

Câu 21: Mỡ cá nước ngọt có nhiều:

A. Oleic

B. Linoleic 

C. Arachidonic 

D. Klupannodonic

Câu 22: Hàm lượng chất khoáng trong cá?

A. 1- 1.5g%

B. 1- 1.6g%

C. 1- 1.7g% 

D. 1 - 1.8g%

Câu 23: Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa:

A. Casein

B. Lactoalbumin

C. Lactoglobulin 

D. Tất cả

Câu 24: Trong sữa tươi, casein ở dạng:

A. Muối canxi 

B. Muối photphat 

C. A & B

Câu 25: Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là:

A. 2.7 - 5.0%

B. 2.7 - 5.5%

C. 3.0 - 5.7%

D. 3.0 - 6.5%

Câu 26: Tỷ trọng của sữa tươi nguyên chất:

A. 1.029 - 1. 034 x

B. 1.025 - 1.031

C. 1.028 - 1.035

D. 1. 027 - 1.032 

Câu 28: Hệ số hấp thu của protid gạo:

A. 96 - 98% 

B. 96.5 - 98% 

C. 97 - 98% 

D. 97 - 98.5%

Câu 30: Protid ở khoai lang tươi:

A. 0.5 g% 

B. 0.6 g% 

C. 0.7 g% 

D. 0.8 g%

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên