Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 7

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 7

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 223 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 7. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2: Theo Henry Mintzberg, ba nhóm vai trò của người lãnh đạo là gì?

A. Các nhóm vai trò tương tác, thông tin, quyết định

B. Các nhóm vai trò tương tác, liên lạc, phân bổ nguồn nhân lực

C. Các nhóm vai trò lãnh đạo, phát ngôn, quyết định

D. Các nhóm vai trò lãnh đạo, thông tin, phân bổ nguồn nhân lực

Câu 3: Theo Henry Mintzberg, nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò nào?

A. Giám sát, phổ biến, liên lạc

B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn

C. Liên lạc, phát ngôn, thương thuyết

D. Phổ biến, phát ngôn, thương thuyết

Câu 4: Henry Mintzberg, nhóm vai trò quyết định không bao gồm những vai trò nào?

A. Vai trò thương thảo

B. Vai trò giữ trật tự

C. Vai trò lãnh đạo

D. Vai trò phân bổ nguồn nhân lực

Câu 5: Theo Kurt Lewin, xét về lượng thông tin mà người dưới quyền được biết, thì phong cách nào lãnh đạo nào là tốt nhất, tính từ thấp đến cao.

A. Độc đoán, tự do, dân chủ

B. Tự do, dân chủ, độc đoán

C. Độc đoán, dân chủ, tự do

D. Tự do, độc đoán, dân chủ

Câu 6: Kỹ năng cần thiết cho việc thiết lập quan hệ hợp tác có hiệu quả với cấp trên dưới với đồng sự và những người ngoài tổ chức

A. kỹ năng kỹ thuật

B. kỹ năng quan hệ hay lỹ năng con người

C. kỹ năng nhận thức

D. Cả ba câu trên

Câu 7: Kỹ năng nhận thức quan trọng nhất đối với

A. Người lãnh đạo cấp cao

B. Người lãnh đạo cấp trung

C. Người lãnh đạo cấp thấp

D. Cả ba câu trên

Câu 8: Vai trò liên lạc thuộc vào vai trò nào của người lãnh đạo

A. Vai trò tương tác

B. Vai trò thông tin

C. Vai trò quyết định

D. Vai trò thương thảo

Câu 9: Nhân tố nào sau đây là một trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp?

A. Tính cách của các thành viên

B. Sự vững chắc của nhóm và tư duy nhóm

C. Chất lượng lãnh đạo

D. Môi trường làm việc hiện đại

Câu 10: Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đối có thể có các loại thay đổi nào sau đây?

A. Thay đổi hình thái và thay đổi chuyền dạng

B. Thay đổi về chất và thay đổi về lượng

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Câu 11: Có mấy nguyên tắc sử dụng quyền lực?

A. 6 nguyên tắc

B. 7 nguyên tắc

C. 8 nguyên tắc

D. 9 nguyên tắc

Câu 13: Chiến lược nào sau đây đảm bảo “hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” ?

A. Chiến lược mặc cả

B. Chiến lược đưa ra lý do

C. Chiến lược thân thiện

D. Chiến lược liên minh

Câu 14: Chiến lược nào thường liên quan đến luật lệ, quy định, hoặc những quan hệ đã được thõa thuận, cam kết ?

A. Chiến lược mặc cả

B. Chiến lược đưa ra lý do

C. Chiến lược quyết đoán

D. Chiến lược liên minh

Câu 15: Chiến lược nào thường mang tính chính trị và luôn đòi hỏi thời gian, sự nỗ lực và những kỹ năng cần được phát triển ?

A. Chiến lược mặc cả

B. Chiến lược đưa ra lý do

C. Chiến lược tham khảo cấp trên

D. Chiến lược liên minh

Câu 16: Ưu điểm của phong cách dân chủ

A. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ

B. Cho phép khai thác các sang kiến kinh nghiệm của người dưới quyền, tập thể

C. Cho phép phát huy tối đa năng lực sang tạo của người dưới quyền

D. Cả ba câu trên

Câu 17: Ảnh hưởng là gì?

A. Ảnh hưởng là sự tác động của một bên lên phía bên kia

B. ảnh hường là sự tác động của bên này lên bên kia

C. ảnh hưởng là tác động nhiều bên lên phía bên kia

D. ảnh hưởng là tá động qua lại giữa bên này lên bên kia

Câu 18: Chiến lược nào thường sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình ?

A. Chiến lược tham khảo cấp trên

B. Chiến lược mặc cả

C. Chiến lược đưa ra lý do

D. Chiến lược liên minh

Câu 19: Vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp cao là gì?

A. Đưa ra các quyết định chiến lược cho tổ chức

B. Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của tổ chức

C. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức, phát triển cách thức dể thực hiện chính sách và mục tiêu của tổ chức

D. Tất cả đều đúng.

Câu 20: “Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của tổ chức” là vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào?

A. Người lãnh đạo cấp cao

B. Người lãnh đạo cấp trung

C. Người lãnh đạo cấp thấp

D. Tất cả đều đúng.

Câu 21: “Hiệu quả lãnh đạo” được đánh giá dựa vào yếu tố nào?

A. Năng suất làm việc và kết quả hoạt động của nhóm hoặc tổ chức

B. Thái dộ của cấp dưới đối với người lãnh đạo.

C. Sự ảnh hưởng của người lãnh đạo đối với sự phát triển của tố chức.

D. Tùy mục tiêu và giá trị của người đánh giá đưa ra.

Câu 22: : “Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của……….…” Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống

A. Con người vào con người

B. Chủ thể lên đối tượng

C. Người này lên một nhóm người khác

D. Cả ba câu đều đúng

Câu 23: “Năng lực của chủ thể trong việc ảnh hưởng tới đối tượng” được hiểu là gì?

A. Sự lãnh đạo

B. Sự ảnh hưởng

C. Quyền lực

D. Tất cả đều đúng.

Câu 24: Để hiểu hiệu quả của lãnh đạo, cần phải xem xét quan hệ nào của quyền lực?

A. Quyền lực từ trên xuống của người lãnh đạo đối với người dưới quyền.

B. Quyền lực từ dưới lên của người dưới quyền đối với người lãnh đạo

C. Quyền lực ngang của người dưới quyền đối với những người cùng cấp trong tổ chức

D. Cả ba câu dều đúng

Câu 25: : “Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực” còn được gọi là gì?

A. Quyền kiểm soát

B. Quyền quyết định

C. Quyền thưởng

D. Quyền phạt

Câu 26: Đối tượng nào sẽ sử dụng quyền phạt để tác động lên đối tượng khác?

A. Người lãnh đạo sự dụng quyền phạt đối với người dưới quyền

B. Người dưới quyền dử dụng quyền phạt đối với người lãnh đạo

C. Cả hai dều sai

D. Cả hai đều đúng

Câu 27: Sự thân thiện, trung thành cũng tạo ra quyền lực cho con người. Quyền này gọi là gì?

A. Quyền tham chiếu

B. Sức thu hút, hấp dẫn

C. Quyền thưởng

D. Quyền lực chuyên môn

Câu 28: Bạn sẽ bị coi là người “đi bằng đầu gối” nếu bạn sử dụng chiến lược nào sau đây?

A. Chiến lược thân thiện

B. Chiến lược mặc cả

C. Chiến lược tham khảo cấp trên

D. Chiến lược liên minh

Câu 29: Kết cục của sự ảnh hưởng? Chọn đáp án sai.

A. Sự kháng cự chống đối

B. Sự tuân thủ phục tùng

C. Sự thân thiện trung thành

D. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia

Câu 30: Một trong những hoạt động của nhà lãnh đạo?

A. Giả quyết vấn đề

B. Bố trí lực lượng lao động

C. Kiểm soát

D. Tổ chức

Câu 31: Với người học việc vỡ mộng thì người lãnh đạo nên có phong cách nào

A. Phong cách chủ đạo

B. Phong cách kèm cặp

C. Phong cách hỗ trợ

D. Phong cách ủy quyền

Câu 32: Thay đổi xảy ra ở những công ty đình đốn bế tắc thường là

A. Thay đổi phát triển

B. Thay đổi chuyển dạng

C. Thay đổi về bản chất

D. Không câu nào đúng

Câu 33: Tiếp cận theo phong cách chú trọng vào…?

A. Những đặc cá nhân của người lãnh đạo

B. Xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ

C. Xác định các dạng đặc tính của tình huống

D. Cách sử dụng quyền lực

Câu 34: Chọn câu đúng khi nói về “quyền lực cá nhân”?

A. Sự liên minh, sự kết nạp

B. Sức hấp dẫn lôi cuốn, sự liên minh

C. Tài năng chuyên môn , sự thân thiện, sự hấp dẫn

D. Quyền lực chính thức, sự thân thiện, việc thể chế hóa

Câu 35: Đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực.Chọn câu đúng

A. Nguyên tắc làm việc của người lãnh đạo

B. Sự thỏa mãn và mức độ hoàn thành công việc của người dưới quyền

C. Sự thỏa mãn của người dưới quyền

D. Sự sợ hãi của người dưới quyền

Câu 36: Chọn câu đúng. Thực hiện chiến lượt mặc cả

A. Cư sử 1 cách thân thiện

B. Giao việc cho người khác

C. Đưa ra phần thưởng

D. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiết

Câu 37: Chọn câu đúng. Theo BOYATZIS người lãnh đạo thành công là

A. Dám nhận lỗi

B. Dám nhận trách nhiệm, lịch thiệp

C. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm

D. Dám nhận lỗi, định hướng hiệu suất

Câu 38: Vai trò quyết định gồm

A. Đại diện , lãnh đạo, liên lạc

B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn

C. Phát ngôn, khởi xướng, liên lạc

D. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyết

Câu 39: Những người theo thuyết dẫn đường mục tiêu đưa ra những phong cáchlãnh đạo:

A. Phong cách chỉ đạo

B. Phong cách hỗ trợ, phong cách chỉ đạo

C. Phong cách tham gia

D. Cả b, c đều đúng

Câu 40: Kỹ năng quản trị bao gồm

A. Kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng quan hệ

C. Kỹ năng nhận thức

D. Cả 3 câu đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 7
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm