Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 1

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 328 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 1. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm hành chính nhân sự. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Điểm mấu chốt của chiến lược trao đổi là:

A. Cố gắng đạt tới cái quan trọng đối với mình

B. Cho đi những cái không quan trọng với mình nhưng quan trọng với người khác

C. Cả 2 đáp án trên đều sai

D. Bao gồm cả a và b

Câu 2: Khi thực hiện chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, cần phải:

A. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác

B. Đề nghị đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên

C. Tham khảo vấn đề với cấp trên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Khi thực hiện chiến lược liên minh, cần phải:

A. Đạt được sự ủng hộ của người khác

B. Sử dụng các buổi họp chính thức để trình bày những yêu cầu

C. Cả a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

Câu 4: Theo David Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản sau:

A. Nhu cầu thành tựu

B. Nhu cầu liên minh

C. Nhu cầu quyền lực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Ba kỹ năng cơ bản của nhà quản trị là:

A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thức

B. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy, kỹ năng nhận thức

C. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng phán đoán

D. Kỹ năng phân tích, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thức

Câu 7: Trong các vai trò sau vai trò nào không phải là vai trò của nhà quản trị?

A. Vai trò tương tác

B. Vai trò thông tin

C. Vai trò quyết định

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 8: Vai trò người phát ngôn thuộc nhóm vai trò nào sau đây của nhà quản trị?

A. Vai trò thông tin

B. Vai trò tương tác

C. Vai trò quyết định

D. Cả 3 vai trò trên

Câu 9: Theo Hemphill & Coons, lãnh đạo là gì?

A. Cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung

B. Là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể

C. Là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác

D. Là quá trình ảnh hưởng đến những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục đích

Câu 10: Những bí quyết cho việc chuẩn đoán vấn đề

A. Chuẩn bị cuộc họp

B. Trình bày vấn đế

C. Chuẩn đoán vấn đề

D. Tất cả đều đúng.

Câu 11: Quyền lực cá nhân được thể hiện qua

A. Quyền hạn chính thức

B. Tài năng chuyên môn

C. Sự liên minh

D. Sự kết nạp

Câu 12: Cơ sở của quyền lực là

A. Quyền lực cá nhân

B. Quyền trừng phạt

C. Quyền chuyên môn

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Trong nghiên cứu về lãnh đạo có thể phân loại thành các tiếp cận nào?

A. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng

B. Tiếp cận về phẩm chất, phong cách, tình huống

C. Tiếp cận về người lãnh đạo mới về chất

D. Tất cả đều đúng.

Câu 14: Quyền lực có đặc tính nào?

A. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khác

B. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng

C. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ

D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Câu nào sau đây đúng

A. Quyền lực cá nhân của người lãnh đạo không phụ thuộc vào những kỹ năng của người lãnh đạo

B. Quyền chuyên môn dựa trên tài năng chuyên môn của người lãnh đạo

C. Quyền tham chiếu không dựa trên những kỹ năng quan hệ của người lãnh đạo

D. Cả 3 đều sai.

Câu 16: Mục tiêu của việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng

A. Đạt dược sự giúp đỡ

B. Giao việc cho người khác

C. Đạt được một cái gì đó từ người khác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Chiến lược ảnh hưởng có liên quan tới

A. Mục đích của việc sử dụng ảnh hưởng

B. Đối tượng ảnh hưởng

C. Quan hệ qua lại giữa chủ thể và đối tượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Các chiến lược ảnh hưởng thường được sử dụng trong thực tế là

A. Chiến lược thân thiện, chiến lược trao đổi, chiến lược đưa ra lý do

B. Chiến lược quyết đoán, chiến lược liên minh

C. Chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, chiến lược trừng phạt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Chiến lược thân thiện phù hợp trong trường hợp

A. Những người muốn người khác biết đến mình

B. Những người muốn giúp đỡ người khác

C. Những người muốn thể hiện mình

D. Những người muốn tìm sự hợp tác

Câu 20: Nguyên tắc của chiến lược trao đổi là

A. Cho đi một cái gì đó nhằm đạt được cái khác

B. Thể hiện sự thiện chí

C. Cư xử một cách thân thiện

D. Làm cho công việc trở nên quan trọng

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thuộc quyền lực chính trị?

A. Sức hấp dẫn, lôi cuốn

B. Sự liên minh

C. Sự kiểm soát đối với sự trừng phát

D. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực & phần thưởng

Câu 22: Để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào

A. Sự thỏa mãn của người dưới quyền

B. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 23: Trong 5 cơ sở của quyền lực theo French & Raven, quyền lực nào có tầm quan trọng số 1

A. Quyền trao phần thưởng

B. Quyền trừng phạt

C. Quyền hợp pháp

D. Quyền chuyên môn

Câu 24: Theo nghiên cứu của Student, mức độ mạnh dần của các quyền lực để các nhân viên phải phục tùng là

A. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, tham chiếu, chuyên môn, hợp pháp

B. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, hợp pháp, chuyên môn, tham chiếu

C. Quyền trao phần thưởng, hợp pháp, chuyên môn, tham chiếu, trừng phạt

D. Quyền trao phần thưởng, chuyên môn, trừng phạt, hợp pháp, tham chiếu

Câu 25: Theo nghiên cứu của Burke & Wilcox, quyền lực nào là quan trọng nhất?

A. Quyền trao phần thưởng

B. Quyền trừng phạt

C. Quyền hợp pháp

D. Quyền tham chiếu

Câu 27: Những năng lực có liên quan đến hiệu quả lãnh đạo:

A. Động cơ, phẩm chất

B. Kỹ năng, kiến thức

C. A và b đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 29: Để thực hiện chiến lược quyết đoán cần phải

A. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ

B. Đưa ra phần thưởng

C. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiết

D. Tất cả đều sai

Câu 30: French & Raven cho rằng quyền lực có các cơ sở nào

A. Quyền trao phần thưởng; trừng phạt

B. Quyền hợp pháp; chuyên môn

C. Quyền tham chiếu

D. Tất cả đều đúng

Câu 31: Bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là:

A. Chuẩn bị cuộc họp

B. Trình bày vấn đề

C. Chẩn đoán vấn đề

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Các hoạt động của lãnh đạo là

A. Đưa ra các chỉ dẫn

B. Bố trí lực lượng lao động

C. Động viên nhân viên

D. Gồm cả 3 đáp án trên

Câu 33: Quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả & mang lại điều tốt đẹp khi

A. Phù hợp với phong cách của người lãnh đạo

B. Phù hợp với mục đích của nhà lãnh đạo

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 34: Các yếu tố tạo nên quyền lực cho môt cá nhân trong tổ chức?

A. Quyền lực chính trị

B. Quyền lực cá nhân

C. Quyền lực vị trí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Các yếu tố thuộc quyền lực cá nhân là:

A. Tài năng chuyên môn

B. Sự liên minh

C. Sự kết nạp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò:

A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc

B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn

C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thương thuyết

D. Cả ba đều đúng

Câu 37: Nhóm vai trò tương tác bao gồm những vai trò nào sau đây:

A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc

B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn

C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thương thuyết

D. Cả ba đều đúng

Câu 39: Các kỹ năng cơ bản trong quản trị:

A. Kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng quan hệ

C. Kỹ năng nhận thức

D. Tất cả đều đúng.

Câu 40: Thuyết về động cơ vai trò quản trị bao gồm những nội dung sau:

A. Thái độ tích cực đối với các biểu tượng quyền lực, nhu cầu cạnh tranh với đồng sự

B. Quyết đoán, nhu cầu trở thành người nổi trội trong nhóm

C. Mong muốn sử dụng quyền lực, sẵn lòng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại

D. Tất cả đều đúng.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm