Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 43. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 2: Chọn phát biểu đúng sau đây:
A. ATP là hợp chất giàu năng lượng đóng vai trò dự trữ năng lượng cho tế bào
B. Hợp chất tạo thành giữa ATP và Creatin được sử dụng trực tiếp để tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào
C. ATP – Creatin là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào
D. ATP là hợp chất cao phân tử khi bị phân giải tạo ra nguồn năng lượng <= 5 kcal/mol
Câu 4: Hãy cho biết kiểu của phản ứng: Fructose – 6 - Phosphate + ATP → Fructose –1,6 – Biphosphate + ADP
A. Phosphoryl hóa
B. Khử Phosphoryl
C. Phản ứng oxi hóa khử
D. Cả A, C đều đúng
Câu 5: Cho phản ứng sau: Glucose – 6 – Phosphate → Fructose – 6 – Phosphate. Xúc tác phản ứng trên là:
A. Enzime Lyase
B. Enzime Isomerase
C. Enzime Lipase
D. Enzime Tranferase
Câu 6: Phản ứng dưới đây xảy ra trong chu trình nào: Glucose – 6 – Phosphate → Fructose – 6 – Phosphate
A. Chu trình Glycosis
B. Chu trình Đường phân
C. Chu trình Krebs
D. Cả A, B đều đúng
Câu 7: Sự tạo thành acetyl_CoA từ pyruvate được xúc tác bởi:
A. Pyruvate dehydrogenase
B. Acetylaser
C. Acetyl dehydrogenase
D. Cả 3 sai
Câu 8: Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chu trình Krebs tham gia quá trình đồng hóa
B. Chu trình Krebs tham gia quá trình dị hóa
C. A,b sai
D. A,B đúng
Câu 9: Pyruvate chuyển đổi thành acetyl CoA trước khi đi vào chu trình Krebs, pyruvate bị:
A. Oxy hóa
B. Khử
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 10: Người ta phân biệt các quá trình lên men căn cứ vào:
A. Chất tham gia ban đầu
B. Các sản sản phẩm cuối cùng
C. Các quá trình trung gian
D. Cả 3 đều sai
Câu 11: Liên kết phosphat là liên kết:
A. Giàu năng lượng
B. Nghèo năng lượng
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 14: Amylose là polysaccharide:
A. Dễ hòa tan
B. Khó hòa tan
C. Chỉ hòa tan trong dầu thực vật
D. Chỉ hòa tan trong dung môi phân cực
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Amylose có 2 đầu khử
B. Amylosepectin có 1 đầu khử và 1 đầu không khử
C. Amylose có 1 đầu khử
D. Amylose có 2 đầu không khử
Câu 16: Hai thành phần của tinh bột đều chứa các đơn vị cấu tạo:
A. Galactose
B. Fructose
C. Pentose
D. Glucose
Câu 17: Sự có mặt của các chất nào sau đây làm giảm sự trương phồng của các hạt tinh bột.
A. Các đường
B. Các monoglyxerit
C. Các diglyxerit
D. Tất cả đúng
Câu 18: Đường maltose có thể thủy phân thành glucose dưới tác dụng của:
A. Amylase
B. Maltase
C. \(\alpha\) -Glucosidase
D. B, C đúng
Câu 19: Để điều chế glucose từ tinh bột người ta dùng enzyme nào sau đây để thủy phân tinh bột.
A. Amylose
B. Amylosse Glucosidase
C. Phosphorilaza
D. Tất cả sai
Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Saccharose chỉ bị thủy phân bởi enzyme saccharase
B. Saccharose không bị thủy phân dưới tác dụng của acid vô cơ và nhiệt độ
C. Saccharose ít bị thủy phân trong môi trường acid vô cơ và nhiệt độ
D. Saccharose bị thủy phân bởi enzyme invertase và cũng bị thủy phân dưới tác dụng của acid vô cơ và nhiệt độ
Câu 21: Chọn câu sai khi nói về maltose:
A. Được gọi là đường mạch nha chiết xuất từ lúa mạch
B. Ứng dụng nhiều trong công nghệ kẹo dẻo và trong y dược
C. Có tính khử nhưng giảm một nửa so với hydro
D. Không lên men được bởi nấm men, bị thủy phân trong môi trường acid cho sản phẩm là glucose
Câu 22: Chọn câu sai khi nói về rafinose:
A. Là 1 trisaccharide cấu tạo từ galactose, glucose, fructose
B. Ở dạng tinh thể có vị ngọt, bị thủy phân bởi acid và enzyme invertase
C. Có nhiều trong hạt bông và củ cải đường
D. Rafinose kém bền với nhiệt hơn so với saccharose
Câu 24: Chọn phát biểu sai:
A. Giai đọan oxy hóa pyruvate thành acetyl CoA là giai đoạn trung gian giữa quá trình đường phân và chu trình Krebs
B. Quá trình đường phân xảy ra trong điều kiện hiếu khí
C. Quá trình lên men xảy ra trong môi trưòng yếm khí
D. Chu trình Krebs là giai đoạn phân giải hiếu khí có giả phóng năg lượng
Câu 25: Sự trương nở của tinh bột phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ
B. Thời gian
C. Nhiệt độ và thời gian
D. Độ pH
Câu 26: Chọn phát biểu sai sau đây:
A. Sự hồ hóa phụ thuộc vào khả năng hấp thụ nước.
B. Khi có mặt của đường và rượu thì làm tăng nhiệt độ hồ hóa nên dễ hồ hóa hơn
C. Tính nhớt dẻo của tinh bột tăng trong môi trường kiềm
D. Khả năng giữ nước của tinh bột càng cao thì độ nhớt dẻo càng cao
Câu 27: Chọn phương án đúng nhất?
A. Cellulose bền hơn tinh bột rất nhiều vì sợi cellulose có cấu trúc xoắn cuộn
B. Cellulose dễ bị thủy phân bởi acid
C. Hàm lượng cellulose có trong gỗ ít hơn hàm lượng cellulose có trong bông
D. Cellulose rất bền không bị thủy phân
Câu 28: Khả năng tạo gel của pectin phụ chủ yếu vào:
A. Chiều dài của pectin
B. Chiều dài của chuỗi pectin và mức độ mêtyl hóa
C. Nhiệt độ
D. Các điện tích dương có trong phân tử pectin
Câu 30: Điền vào chỗ trống. Đường glucose, maltose là những chất có tính…….nên thường có tính hút ẩm…..so với saccharose.
A. Khử cao/ cao
B. Khử cao/ kém
C. Khử thấp/ cao
D. Khử thấp/ kém
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận