Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 43

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 43

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 132 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 43. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 2: Chọn phát biểu đúng sau đây:

A. ATP là hợp chất giàu năng lượng đóng vai trò dự trữ năng lượng cho tế bào

B. Hợp chất tạo thành giữa ATP và Creatin được sử dụng trực tiếp để tạo ra năng lượng cung cấp cho tế bào

C. ATP – Creatin là nguồn năng lượng dự trữ cho tế bào

D. ATP là hợp chất cao phân tử khi bị phân giải tạo ra nguồn năng lượng <= 5 kcal/mol

Câu 3: Cho phản ứng:

A. Isomerase

B. Lyase

C. Fructophosphotase

D. Phosphofructokinase

Câu 4: Hãy cho biết kiểu của phản ứng: Fructose – 6 -  Phosphate  + ATP → Fructose –1,6 – Biphosphate  + ADP

A. Phosphoryl hóa

B. Khử Phosphoryl

C. Phản ứng oxi hóa khử

D. Cả A, C đều đúng

Câu 6: Phản ứng dưới đây xảy ra trong chu trình nào: Glucose – 6 – Phosphate → Fructose – 6 – Phosphate

A. Chu trình Glycosis

B. Chu trình Đường phân

C. Chu trình Krebs

D. Cả A, B đều đúng

Câu 7: Sự tạo thành acetyl_CoA từ pyruvate được xúc tác bởi:

A. Pyruvate dehydrogenase

B. Acetylaser

C. Acetyl dehydrogenase

D. Cả 3 sai

Câu 8: Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Chu trình Krebs tham gia quá trình đồng hóa

B. Chu trình Krebs tham gia quá trình dị hóa

C. A,b sai

D. A,B đúng

Câu 10: Người ta phân biệt các quá trình lên men căn cứ vào:

A. Chất tham gia ban đầu

B. Các sản sản phẩm cuối cùng

C. Các quá trình trung gian

D. Cả 3 đều sai

Câu 11: Liên kết phosphat là liên kết:

A. Giàu năng lượng

B. Nghèo năng lượng

C. A, B đúng

D. A, B sai

Câu 13: Chu trình nào là bản chất của sự sống:

A. Glycolysis

B. Krebs

C. Kenvil

D. Glyoxylate

Câu 14: Amylose là polysaccharide:

A. Dễ hòa tan

B. Khó hòa tan

C. Chỉ hòa tan trong dầu thực vật

D. Chỉ hòa tan trong dung môi phân cực

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Amylose có 2 đầu khử

B. Amylosepectin có 1 đầu khử và 1 đầu không khử

C. Amylose có 1 đầu khử

D. Amylose có 2 đầu không khử

Câu 18: Đường maltose có thể thủy phân thành glucose dưới tác dụng của:

A. Amylase

B. Maltase

C. \(\alpha\) -Glucosidase

D. B, C đúng

Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất:

A. Saccharose chỉ bị thủy phân bởi enzyme saccharase

B. Saccharose không bị thủy phân dưới tác dụng của acid vô cơ và nhiệt độ  

C. Saccharose ít bị thủy phân trong môi trường acid vô cơ và nhiệt độ

D. Saccharose bị thủy phân bởi enzyme invertase và cũng bị thủy phân dưới tác dụng của acid vô cơ và nhiệt độ

Câu 21: Chọn câu sai khi nói về maltose:

A. Được gọi là đường mạch nha chiết xuất từ lúa mạch

B. Ứng dụng nhiều trong công nghệ kẹo dẻo và trong y dược

C. Có tính khử nhưng giảm một nửa so với hydro

D. Không lên men được bởi nấm men, bị thủy phân trong môi trường acid cho sản phẩm là glucose

Câu 22: Chọn câu sai khi nói về rafinose:

A. Là 1 trisaccharide cấu tạo từ galactose, glucose, fructose

B. Ở dạng tinh thể có vị ngọt, bị thủy phân bởi acid và enzyme invertase

C. Có nhiều trong hạt bông và củ cải đường

D. Rafinose kém bền với nhiệt hơn so với saccharose

Câu 23: Polysaccharide cua vi sinh vật là:

A. Chitin

B. Agar_agar

C. Dextran

D. Pectin

Câu 24: Chọn phát biểu sai:

A. Giai đọan oxy hóa pyruvate thành acetyl CoA  là giai đoạn trung gian giữa quá trình đường phân và chu trình Krebs

B. Quá trình đường phân xảy ra trong điều kiện hiếu khí

C. Quá trình lên men xảy ra trong môi trưòng yếm khí

D. Chu trình Krebs là giai đoạn phân giải hiếu khí có giả phóng năg lượng

Câu 25: Sự trương nở của tinh bột phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ

B. Thời gian

C. Nhiệt độ và thời gian

D. Độ pH

Câu 26: Chọn phát biểu sai sau đây:

A. Sự hồ hóa phụ thuộc vào khả năng hấp thụ nước.

B. Khi có mặt của đường và rượu thì làm tăng nhiệt độ hồ hóa nên dễ hồ hóa hơn

C. Tính nhớt dẻo của tinh bột tăng trong môi trường kiềm

D. Khả năng giữ nước của tinh bột càng cao thì độ nhớt dẻo càng cao

Câu 27: Chọn phương án đúng nhất?

A. Cellulose bền hơn tinh bột rất nhiều vì sợi cellulose có cấu trúc xoắn cuộn

B. Cellulose dễ bị thủy phân bởi acid

C. Hàm lượng cellulose có trong gỗ ít hơn hàm lượng cellulose có trong bông

D. Cellulose rất bền không bị thủy phân

Câu 28: Khả năng tạo gel của pectin phụ chủ yếu vào:

A. Chiều dài của pectin

B. Chiều dài của chuỗi pectin và mức độ mêtyl hóa

C. Nhiệt độ

D. Các điện tích dương có trong phân tử pectin

Câu 29: Trong tự nhiên đường nghịch chuyển có trong:

A. Mật ong

B. Mía

C. Trái cây chín

D. Lúa mạch

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên