Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 328 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 4. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

12 Lần thi

Câu 1: 800C là nhiệt độ tối thiểu để:

A. Sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà bếp và bàn ăn sau khi đã rửa sạch

B. Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh

C. Nấu chín thức ăn

D. Giữ nóng thức ăn

Câu 2: Nhân viên phục vụ ăn uống công cộng cần tuân theo yêu cầu vệ sinh cá nhân nào:

A. Mặc quần áo bảo hộ khi sản xuất, khi chế biến thực phẩm, vệ sinh đôi tay

B. Mặc đồ bình thường nhưng yêu cầu sạch sẽ

C. Kiểm tra sức khoẻ định kỳ

D. Chỉ cần đeo khẩu trang là đủ

Câu 5: Người phục vụ ăn uống có cần đeo khẩu trang không?

A. Nhất thiết phải đeo để phòng bệnh cho người ăn 

B. Nhất thiết phải đeo để phòng bệnh cho bản thân

C. Nên đeo để bảo vệ sức khoẻ cho bản thân họ và người khác 

D. Không cần thiết phải đeo

Câu 7: Bếp ăn một chiều không nhằm mục đích này:

A. Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

B. Để sản xuất theo dây chuyền 

C. Để tăng hiệu quả sản xuất 

D. Thuận tiện cho người ăn

Câu 8: Cách rửa bát đũa nào sau đây là đúng?

A. Rửa nước ấm với xà phòng rồi rửa lại bằng nước lạnh 

B. Chỉ cần rửa với nước nhiều lần 

C. Rửa một nước để loại bỏ thức ăn thừa sau đó rửa lại bằng nước ấm với xà phòng rồi rửa sạch lại bằng nước nóng 

D. Rửa nước lạnh với xà phòng rồi tráng lại bằng nước sôi

Câu 9: Ở Việt nam, đối tượng nào sau đây có tỷ lệ thiếu máu dinh dưỡng cao nhất:

A. Trẻ em trước tuổi đi học

B. Phụ nữ có thai

C. Vị thành niên

D. Nam trưởng thành

Câu 10: Phương pháp sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà ăn là xử lý bằng:

A. Hoá chất 

B. Xà phòng

C. Nước sạch

D. Nhiệt độ >= 800C

Câu 13: Thực phẩm nào sau đây chứa sắt dạng Heme:

A. Thịt gia cầm, Gạo tẻ

B. Cá, gan gà

C. Huyết (Tiết), Bột mì

D. Đậu nành, Lòng đỏ trứng

Câu 14: Thực phẩm nào sau đây chứa sắt không phải dạng Heme:

A. Tiết bò, Gạo tẻ

B. Thận heo, Bột mì

C. Khoai tây, Đậu xanh

D. Gan heo, Sắn

Câu 15: Hạn chế tối đa sử dụng các đồ dùng chứa đựng thực phẩm làm bằng:

A. Nhựa dẻo tổng hợp

B. Các loại men sắt

C. Các loại men sứ 

D. Gỗ

Câu 17: Hàm lượng chì > 0,5% và asen > 0,03% là cấm dùng khi sử dụng các dụng cụ chứa đựng thực phẩm được làm từ:

A. Nhựa dẻo tổng hợp 

B. Các loại men sắt 

C. Các loại men sứ 

D. Đồng, kẽm, sắt

Câu 18: Kiến trúc xây dựng phòng sản xuất của cơ sở ăn uống công cộng không đòi hỏi yêu cầu này:

A. Hành lang từ kho đến phòng sản xuất rộng 1,5m

B. Trên bếp phải có hệ thống thông khói và thoát hơi nước ra ngoài 

C. Sàn không trơn và có độ dôïc thích hợp

D. Phải đảm bảo chế độ về nhiệt độ và độ ẩm nhất định

Câu 21: Sắt và gang không thích hợp để chế tạo dụng cụ bàn ăn vì lý do:

A. Hoà tan được trong các acid yếu làm thực phẩm có màu nâu nhạt chổ tiếp xúc, muối sắt tạo ra sẽ làm biến đổi các sắc tố thực phẩm 

B. Nặng nên khó sử dụng 

C. Độc

D. Dẫn nhiệt cao nên rất nóng khi cầm vào chúng để ăn thức ăn

Câu 22: Sự hấp thu Fe được tăng lên khi khẩu phần ăn có chứa:

A. Thực phẩm giàu Vitamin A

B. Thực phẩm giàu Vitamin B1

C. Thực phẩm giàu Vitamin B2

D. Thực phẩm giàu Vitamin C

Câu 23: Nhôm được coi là vật liệu tốt được dùng để chế biến nấu nướng thực phẩm vì lý do:

A. Hợp chất của nhôm không độc 

B. Dẫn nhiệt cao 

C. Bị rĩ dưới tác dụng của muối ăn 

D. Nhẹ và bền, dẫn nhiệt cao và không độc 

Câu 24: Sự hấp thu Fe sẽ bị giảm đi khi khẩu phần ăn có chứa:

A. Chất xơ

B. Nhiều tinh bột

C. Nhiều muối

D. Tanin

Câu 26: Trong điều tra sàng lọc ở cộng đồng, Các xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán thiếu máu là:

A. định lượng hemoglobin, ferritin trong huyết thanh

B. định lượng hematocrit, ferritin trong huyết thanh

C. định lượng ferritin huyết thanh, protoporphyrin hồng cầu

D. định lượng hemoglobin, hematocrit

Câu 27: Cấm dùng dụng cụ làm bằng đồng, kẽm, sắt khi trong thành phần của chúng có chứa:

A. Chì > 0,5%. Asen > 0,05% 

B. Chì > 0,5%. Asen > 0,04% 

C. Chì > 0,5% và Asen > 0,03%

D. Chì < 05% và Asen > 0,03%

Câu 28: Trong số các thực phẩm sau đây, thực phẩm nào chứa nhiều sắt hơn cả:

A. Gan heo 12,0

B. Gan gà 8,2

C. Thịt gà 1,5

D. Lòng đỏ trứng 5,6

Câu 29: Không tuyển những người có mắc bệnh nào sau đây vào làm việc ở một cơ sở ăn uống công cộng:

A. Lao

B. Viêm loét dạ dày tá tràng 

C. Viêm đa khớp dạng thấp 

D. Hen suyễn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên