Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 173 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

6 Lần thi

Câu 1: Chế độ ăn protid kết hợp rau quả thì:

A. Lượng dịch vị tiết ra giảm 2 lần so với ăn protid đơn thuần 

B. Lượng dịch vị tiết ra tăng 2 lần so với ăn protid đơn thuần

C. Lượng dịch vị tiết ra không đổi

Câu 2: Vitamin chủ yếu ở lạc:

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C 

D. Vitamin PP

Câu 3: Nếu ăn phối hợp lạc với ngũ cốc thì:

A. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin 

B. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ tốt lên nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin

C. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo lysin và lạc nghèo methionin 

D. Giá trị sinh học của protid phối hợp sẽ kém hơn nhiều vì ngũ cốc nghèo methionin và lạc nghèo lysin

Câu 4: Các chất hỗ trợ hấp thu sắt:

A. Vitamin C 

B. Thức ăn giàu protein

C. Tanin

D. A & B

Câu 5: Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi:

A. 300 mcg/ngày 

B. 325 mcg/ngày

C. 350 mcg/ngày 

D. 400 mcg/ngày

Câu 6: Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng:

A. 80.000 kcal 

B. 85.000 kcal

C. 90.000 kcal 

D. 95.000 kcal

Câu 7: Số lượng sữa trung bình một ngày bà mẹ cho con bú:

A. 700 - 800 ml 

B. 750 - 800 ml 

C. 750 - 850 ml 

D. 800 - 850 ml

Câu 9: Loại Vitamin D có vai trò với sức khỏe con người tồn tại dưới 2 dạng là:

A. Vitamin D1 và Vitamin D2 

B. Vitamin D2 và Vitamin D3 

C. Vitamin D3 và Vitamin D4 

D. Vitamin D1 và Vitamin D4

Câu 10: Vitamin D (Calciferol) có thể được hình thành khi động vật hoặc thức vật được:

A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng 

B. Được mặt trời chiếu sáng

C. Cung cấp đủ nước 

D. Cả 3 ý trên

Câu 13: Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện:

A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt 

B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt 

C. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt 

D. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt

Câu 14: Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như:

A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa 

B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt 

C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt

D. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể

Câu 15: Sắt không có chức phận nào sau đây: 

A. Vận chuyển oxy 

B. Lưu trữ oxy 

C. Tạo tế bào hồng cầu

D. Tạo tế bào tiểu cầu

Câu 18: Cholesterol , phosphatid thường không tập trung nhiều ở:

A. Tủy xương 

B. Não

C. Phủ tạng 

D. Vùng cơ mông, đùi

Câu 19: Ở động vật, hầu hết Cholesterol, phosphatid thường tập trung nhiều ở:

A. Não và tủy xương 

B. Vùng cơ mông, đùi 

C. Tủy xương, vùng cơ, phủ tạng

D. Tủy xương, não, phủ tạng

Câu 20: Thành phần dinh dưỡng tập trung chủ yếu ở lòng đỏ trứng là:

A. Protid đơn giản, nước, lipid và glucid 

B. Lipid, Protid phức tạp và các chất khoáng 

C. Nước, lipid, glucid, khoáng và protid đơn giản 

D. Nước, lipid, glucid và các chất khoáng 

Câu 22: Đường đa phân tử bao gồm loại nào sau đây?

A. Saccarose, tinh bột 

B. Tinh bột, glycogen, Saccarose 

C. Glycogen, Chất xơ, Saccarose 

D. Chất xơ, tinh bột, glycogen

Câu 23: Chuyển hóa cơ sở không bị ảnh hưởng bởi yếu tố:

A. Giới tính 

B. Tuổi 

C. Hoocmon tuyến giáp 

D. Hoocmon tuyến tụy

Câu 24: Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố:

A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp

B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy

C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính

D. Hoocmon tuyến tụy, Tuổi

Câu 25: Lacto albumin khác với casein có trong sữa là:

A. Không chứa canxi 

B. Không chứa photpho nhưng có nhiều lưu huỳnh 

C. Không chứa photpho và không chứa lưu huỳnh 

D. Có nhiều photpho và lưu huỳnh

Câu 26: Màu của lòng đỏ trứng là do các sắc tố nào sau đây tạo thành:

A. Carotenoit, Xantofin 

B. Xantofin, Cryptoxantin, và xystin

C. Cryptoxantin, Xantofin và Carotenoit 

D. Xystin, Carotenoit và Xantofin

Câu 28: Loại protid nào sau đây làm cho bột mì có độ dẻo:

A. Glutein 

B. Prolamin 

C. Albumin 

D. Globuin

Câu 29: Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng:

A. Nước tự do 

B. Nước liên kết 

C. Nước liên kết và nước tự do 

D. Cả 3 ý đều sai

Câu 30: Năng lượng cho hoạt động là năng lượng cần thiết?

A. Cho mọi hoạt động có ý thức của cơ thể

B. Cho mọi hoạt động không có ý thức của cơ thể 

C. Cho mọi hoạt động có ý thức và không có ý thức của cơ thể 

D. Cho mọi hoạt động sống của cơ thể

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên