Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1). Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Sinh Học 12 (Có Đáp Án). Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cho các thông tin:
(1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được.
(2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin.
(3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.
(4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng.
Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là:
A. A. (1), (3), (4).
B. B. (1), (2), (4)
C. C. (1), (2), (3).
D. D. (2), (3), (4).
Câu 4: Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên ADN và ARN.
Hình nào trong số các hình trên là không phù hợp?
A. A. (3)
B. B. (4)
C. C. (1)
D. D. (2)
Câu 6: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là
A. A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
B. B. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,A
C. C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
D. D. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen
Câu 9: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
A. A. Chuyển đoạn nhỏ
B. B. Mất đoạn
C. C. Đảo đoạn
D. D. Lặp đoạn
Câu 10: Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở…
A. A. Kì sau của nguyên phân
B. B. Kì sau của lần phân bào II
C. C. Kì sau của lần phân bào I
D. D. Kì cuối của lần phân bào I
Câu 11: Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau
A. A. 61
B. B. 4
C. C. 64
D. D. 60
Câu 12: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. A. Mất đoạn
B. B. Chuyển đoạn
C. C. Dị bội
D. D. Đa bội
Câu 13: Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gôm
A. A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C. C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P)
D. D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
Câu 16: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể
II. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm săc thể
III. Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
IV. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể độl biến
A. A. I,IV
B. B. II, III
C. C. I, II
D. D. II,IV
Câu 17: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở
A. A. tế bào chất
B. B. ribôxôm
C. C. nhân tế bào
D. D. ti thể
Câu 19: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. A. Vùng khởi động của gen điều hòa
B. B. Gen Y của opêron
C. C. Vùng vận hành của opêron
D. D. Gen Z của opêron
Câu 20: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(2) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(3) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
(4) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A. A. (1), (3) và (4)
B. B. (1), (2) và (4)
C. C. (2), (3) và (4)
D. D. (1), (2) và (3)
Câu 21: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. A. điểm khởi sự nhân đôi
B. B. eo thứ cấp
C. C. tâm động
D. D. hai đầu mút NST
Câu 22: Cho các cấu trúc sau: (1) Crômatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nuclêôxôm. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. A. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6)
B. B. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)
C. C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)
D. D. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)
Câu 23: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
(1) Ung thư máu.
(2) Hồng cầu hình liềm.
(3) Bạch tạng.
(4) Hội chứng Claiphentơ
(5) Máu khó đông.
(6) Hội chứng Tơcnơ
(7) Hội chứng Đao.
Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội?
A. A. (1), (3) và (7)
B. B. (1), (3) và (5)
C. C. (4), (6) và (2)
D. D. (4), (6), và (7)
Câu 24: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A. A. gen
B. B. anticodon
C. C. mã di truyền
D. D. codon
Câu 25: Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ở E. coli về:
(1) Chiều tổng hợp.
(2) Các enzim tham gia.
(3) Số lượng các đơn vị nhân đôi.
(4) Nguyên tắc nhân đôi.
Phương án đúng là :
A. A. (1) và (2)
B. B. (2) và (4)
C. C. (2) và (3)
D. D. (1) và (3)
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST giới tính ở động vật
A. A. Cơ thể mang cặp NST giới tính XX gọi là giới dị giao tử
B. B. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng
C. C. NST giới tính không có ở tế bào sinh dưỡng
D. D. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực
Câu 28: Rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. A. cấu trúc NST
B. B. đột biến gen
C. C. đa bội
D. D. lệch bội
Câu 29: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. A. Đột biến lệch bội
B. B. Mất đoạn nhỏ
C. C. Đột biến gen
D. D. Chuyển đoạn nhỏ
Câu 30: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. A. ARN
B. B. ADN
C. C. prôtêin
D. D. ADN và ARN
Câu 31: Kết luận nào sau đây sai khi nói về đột biến nhiễm sắc thể?
A. A. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể
B. B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhiễm sắc thể
C. C. Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí gen trên nhiễm sắc thể
D. D. Trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể khác nguồn gây nên đột biến lặp đoạn và mất đoạn
Câu 32: Một opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như sau:
(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã.
(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.
(3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
(4) Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị độ biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.
Những giải thích đúng là:
A. A. (2) và (4)
B. B. (1) và (3)
C. C. (3) và (4)
D. D. (2) và (3)
Câu 33: Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về quá trình phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. A. (1) và (4)
B. B. (3) và (4)
C. C. (2) và (4)
D. D. (2) và (3)
Câu 34: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ NST là
A. A. 2n + 1
B. B. n + 1
C. C. 2n - 1
D. D. n - 1
Câu 35: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. A. Ligaza
B. B. Restrictaza
C. C. ARN pôlimeraza
D. D. ADN pôlimeraza
Câu 36: Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp NST giới tính là
A. A. XXY
B. B. XY
C. C. XO
D. D. XX
Câu 38: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?
A. A. Đảo đoạn NST
B. B. Mất đoạn NST
C. C. Lặp đoạn NST
D. D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
Câu 39: Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?
A. A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X)
B. B. Thêm một cặp (A – T)
C. C. Mất một cặp (A – T)
D. D. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T)
Câu 40: Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
5’…GXT XTT AAA GXT…3’.
Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. A. – Leu – Ala – Lys – Ala –
B. B. – Ala – Leu – Lys – Ala –
C. C. – Lys – Ala – Leu – Ala –
D. D. – Leu – Lys – Ala – Ala –
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận