Câu hỏi:

Một opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như sau:

(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã.

(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.

(3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.

(4) Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị độ biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.

Những giải thích đúng là:

312 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. A. (2) và (4) 

B. B. (1) và (3) 

C. C. (3) và (4)

D. D. (2) và (3)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho các cấu trúc sau: (1) Crômatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nuclêôxôm. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?

A. A. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6) 

B. B. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)

C. C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)

D. D. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gôm

A. A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

C. C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P)

D. D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở

A. A. tế bào chất 

B. B. ribôxôm

C. C. nhân tế bào

D. D. ti thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. A. Đột biến lệch bội

B. B. Mất đoạn nhỏ

C. C. Đột biến gen

D. D. Chuyển đoạn nhỏ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh