Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống. Tài liệu bao gồm 61 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Sinh Học 12 (Có Đáp Án). Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. giới hạn sinh thái
B. môi trường
C. ổ sinh thái
D. khoảng thuận lợi
Câu 2: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lý đối vối cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là
A. khoảng chống chịu
B. ổ sinh thái
C. giới hạn sinh thái
D. khoảng thuận lợi
Câu 3: Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ C đến C. nhận định nào sau đây không đúng ?
A. C là giới hạn trên
B. C là giới hạn dưới
C. C là điểm gây chết
D. C là điểm gây chết
Câu 4: Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ C đến C. nhận định nào sau đây đúng ?
A. C là giới hạn dưới
B. 5,6-C là khoảng thuận lợi
C. 5,6-C là khoảng chống chịu
D. C là điểm gây chết
Câu 5: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế
D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau
Câu 7: Nhóm sinh vật nào có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất
A. Cá
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Thú
Câu 8: Nhóm sinh vật nào có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất?
A. Cá
B. Ốc
C. Lưỡng cư
D. Chim
Câu 9: Theo dõi về giới hạn chịu nhiệt của cá chép và cá rô phi ở Việt Nam, người ta thu được bảng số liệu sau:
Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có điểm cực thuận cao hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn
Câu 10: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. Hạn chế
B. Rộng
C. Vừa phải
D. Hẹp
Câu 11: Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. phổ biến
B. rộng
C. vừa phải
D. hẹp
Câu 12: Nguyên nhân dẫn tới sự phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. Mỗi loài cư trú ở một vị trí khác nhau trong không gian
C. Phân chia thời gian kiếm ăn khác nhau trong ngày
D. Mức độ cạnh tranh khác loài
Câu 13: Nguyên nhân dẫn tới phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. cạnh tranh khác loài
C. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
D. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
Câu 14: Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài
A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh
B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nha
D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về ổ sinh thái?
A. Các loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì càng dễ sống chung với nhau
B. Ổ sinh thái là nơi cư trú của một loài xác định
C. Số lượng loài càng lớn thì ổ sinh thái của mỗi loài càng có xu hướng được mở rộng
D. Trong cùng một nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái khác nhau
Câu 19: Loài sâu có tổng nhiệt hữu hiệu là C/ngày, có ngưỡng nhiệt phát triển là 100C, nhiệt trung bình của mà hè là 300C thì số ngày trung bình của một thế hệ là:
A. 18 ngày
B. 8 ngày
C. 38 ngày
D. 28 ngày
Câu 20: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào những hoạt động nào sau đây:
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn .
(2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng nhỏ để thu được năng suất càng cao.
(3) Trồng các loài cây đúng thời vụ.
(4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong cùng một ao nuôi.
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 21: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào những hoạt động nào sau đây:
A. Trồng cây xen xanh
B. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau
C. Nuôi các loài động vật cùng với các loài là thức ăn của nó.
D. Cả A, B, C
Câu 22: Nhận định nào là đúng về đặc điểm của các loài sinh vật ở rừng mưa nhiệt đới?
A. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ cao
B. Có ổ sinh thái rộng, mật độ thấp
C. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ thấp
D. Có ổ sinh thái rộng, mất độ cao
Câu 23: Nhận định nào là đúng về đặc điểm của các loài sinh vật ở sa mạc ?
A. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ cao
B. Có ổ sinh thái rộng, mật độ thấp
C. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ thấp
D. Có ổ sinh thái rộng, mất độ cao
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ổ sinh thái?
A. Trong ổ sinh thái của một loài, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
B. Ổ sinh thái tạo ra sự cách li về mặt sinh thái giữa các loài nên nhiều loài có thể sống chung được với nhau trong một khu vực mà không dẫn đến cạnh tranh quá gay gắt
C. Mỗi loài cá có một ổ sinh thái riêng, nên khi nuôi chung một ao sẽ tăng mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau dẫn đến giảm năng suất
D. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống của loài đó
Câu 26: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép vì
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
Câu 27: Một nhà tự nhiên học nghiên cứu quan hệ cạnh tranh giữa các động vật đến sinh sống trên bãi cỏ và nhận thấy rằng một loài chim luôn ngăn cản bướm không hút được mật trên các hoa màu trắng. Điều gì sẽ xảy ra khi các con chim đó rời đi khỏi đồng cỏ?
A. Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm
B. Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm
C. Ổ sinh thái của bướm sẽ bị thu hẹp
D. Lúc đầu ổ sinh thái của bướm mở rộng, sau đó thu hẹp lại
Câu 28: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm
A. Ảnh hưởng tới sinh sản, cấu tạo giải phẫu của cây
B. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành
C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. Tăng hoặc giảm cường độ quang hợp của cây
Câu 29: Thực vật thích nghi với ánh sáng bằng cách thay đổi:
A. Hình thái.
B. Cấu tạo giải phẫu
C. Sinh lí
D. Cả A, B và C
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất
Câu 31: Đặc điểm sau không phải của cây ưa bóng:
A. Phiến lá mỏng
B. Ít hoặc không có mô giậu
C. Lá nằm ngang
D. Mô giậu phát triển
Câu 32: Câu khẳng định không đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh sáng là:
A. Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời
B. Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh
C. Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng thu nhận ánh sáng mặt trời
D. Cây ưa bóng thường sống dưới tán cây ưa sáng
Câu 33: Câu khẳng định đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh sáng là:
A. Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời.
B. Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh
C. Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng tránh ánh sáng mặt trời
D. Cây ưa sáng thường sống dưới tán cây ưa bóng
Câu 34: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loại cây theo trình tự sau:
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không trồng cả 2 loại cây vào một chỗ
Câu 35: Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng:
A. trồng đỗ dưới gốc các cây ngô
B. trồng lúa dưới gốc cây ngô
C. trồng lá lốt dưới gốc cây xoài
D. Không có ứng dụng nào cả
Câu 36: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật
A. Hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho độngvật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
Câu 37: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:
A. kiếm mồi quanh nơi sống
B. nhận biết giao phối
C. nhận biết con mồi
D. định hướng trong không gian
Câu 38: Đặc điểm thích nghi sau không gặp ở những động vật hoạt động ban đêm:
A. thân có màu sắc sặc sỡ dễ nhận biết
B. mắt rất tinh dễ quan sát
C. xúc giác phát triển
D. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
Câu 39: Đặc điểm thích nghi sau gặp ở những động vật hoạt động ban đêm:
A. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm
B. mắt rất tinh dễ quan sát
C. xúc giác phát triển
D. Cả A, B và C
Câu 40: Nhiệt độ tác động đến
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể, tuổi thọ, các hoạt động sinh lí- sinh thái và tập tính của sinh vật
B. Đã ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản
D. Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian
Câu 41: Nhiệt độ không tác động đến
A. Hình thái, cấu trúc cơ thể
B. tuổi thọ, các hoạt động sinh lí
C. Định hướng di chuyển trong không gian
D. Sinh thái và tập tính của sinh vật
Câu 42: Theo quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,.. của cơ thể thì
A. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
B. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
C. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
D. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng
Câu 43: Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có:
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
C. Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới
Câu 44: Động vật hằng nhiệt sống nơi có nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) giảm. Điều này ..
A. giúp cơ thể nhỏ, vận động nhanh để tỏa nhiệt.
B. làm tăng khả năng tỏa nhiệt
C. giúp cơ thể dễ ẩn nấp, trú đông
D. góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
Câu 45: Động vật hằng nhiệt sống nơi có nhiệt độ thấp hạn chế sự mất nhiệt của cơ thể bằng cách:
A. tăng tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V).
B. giảm tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V)
C. liên tục kiếm ăn
D. phủ bộ lông màu trắng lên cơ thể
Câu 46: Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm
Câu 47: Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. Sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng tăng
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng tăng
Câu 48: Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu
A. mùa
B. thủy triều
C. ngày, đêm
D. tuần trăng
Câu 49: Hiện tượng nào dưới đây là nhịp sinh học theo mùa?
A. Ngủ đông của động vật biến nhiệt
B. Sự di trú của một số loài chim
C. Sự hoá nhộng của sâu sòi ở Hà Nội
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Trong tầng nước ven bờ các loài tảo phân bố khác nhau theo các tầng nước, nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó là:
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác.
Câu 51: Trên một sườn núi, các loài thực vật phân bố khác nhau theo độ cao là do:
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác
Câu 52: Tại sao việc duy trì nhiệt độ cơ thể cao (ví dụ C) là vấn đề thách thức hơn đối với động vật nhiệt đới có kích thước nhỏ so với động vật có kích thước lớn ?
A. Động vật nhỏ có tỷ lệ trao đổi chất thấp hơn ( trên một gam khối lượng cơ thể) so với động vật lớn hơn.
B. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể lớn hơn và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường.
C. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể nhỏ hơn và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường
D. Động vật nhỏ hơn không thể run lên với tốc độ đủ nhanh để tạo ra nhiệt lượng trong cơ
Câu 53: Động vật nhiệt đới có kích thước nhỏ so với động vật có kích thước lớn thì?
A. Mất nhiệt lớn hơn
B. Mất nhiệt ít hơn
C. Không thể so sánh
D. Mất nhiệt như nhau
Câu 54: Hiện tượng không phải nhịp sinh học là
A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm
B. dơi ngủ ban ngày và hoạt động về đêm
C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
D. cây ôn đới rụng lá vào mùa đông
Câu 55: Hiện tượng nào sau đây là nhịp sinh học?
A. lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm
B. Cú mèo bắt chuột làm thức ăn
C. cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào
D. Lúa bị đổ do bão
Câu 56: Nhịp sinh học là
A. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường
B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kì của môi trường.
C. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kì của môi trường
D. sự thay đổi theo chu kì của sinh vật trước môi trường
Câu 57: Nhịp sinh học là:
A. Sự thay đổi về tập tính của động vật
B. Sự thay đổi đặc điểm cấu tạo cơ thể theo tác động môi trường
C. Phản ứng cơ thể với những thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường
D. Sự thay đổi các hoạt động ở sinh vật theo điều kiện môi trường
Câu 58: Loài voi phân bố ở vùng ôn đới và vùng nhiệt đới ấm áp. Theo quy tắc Becman, điều nào sau đây là đúng
A. Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày hơn voi nhiệt đới
B. Kích thước voi vùng ôn đới nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày hơn voi nhiệt đới
C. Da voi vùng nhiệt đới dày hơn vùng ôn đới
D. Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới mỏng hơn voi nhiệt đới
Câu 59: Cùng loài gấu phân bố ở Bắc cực và vùng nhiệt đới ấm áp. Theo quy tắc Becman, điều nào sau đây là đúng?
A. Kích thước gấu bắc cực lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực mỏng hơn gấu nhiệt đới
B. Kích thước gấu bắc cực nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực dày hơn gấu nhiệt đới
C. Da gấu vùng nhiệt đới dày hơn gấu bắc cực
D. Kích thước gấu bắc cực lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ gấu bắc cực dày hơn gấu nhiệt đới
Câu 60: Sinh vật có những tác động nào trở lại môi trường?
A. giảm nhẹ tác động của các nhân tố sinh thái
B. biến đổi môi trường theo hướng có lợi cho đời sống của mình
C. làm cho bề mặt hành tinh biến đổi lớn lao
D. tất cả các ý trên
Câu 61: Tác động nào sau đây không phải là tác động của sinh vật trở lại môi trường?
A. giảm nhẹ tác động của các nhân tố sinh thái
B. biến đổi môi trường
C. Tạo nên núi cao, hồ sâu
D. thay đổi bề mặt Trái đất.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận