Câu hỏi:

Nguyên nhân dẫn tới sự phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:

594 Lượt xem
30/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A.  Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau

B. Mỗi loài cư trú ở một vị trí khác nhau trong không gian

C. Phân chia thời gian kiếm ăn khác nhau trong ngày

D. Mức độ cạnh tranh khác loài

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hiện tượng nào sau đây là nhịp sinh học?

A.  lá một số cây họ đậu xếp lại lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc sáng sớm

B.  Cú mèo bắt chuột làm thức ăn

C.  cây trinh nữ xếp lá khi có vật chạm vào

D.  Lúa bị đổ do bão

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm thích nghi sau không gặp ở những động vật hoạt động ban đêm:

A.  thân có màu sắc sặc sỡ dễ nhận biết

B.  mắt rất tinh dễ quan sát

C.  xúc giác phát triển

D.  mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có:

A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

B.  các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

C.  Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cây ưa sáng?

A.  Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang

B.  Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển

C.  Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng

D.  Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm sau không phải của cây ưa bóng:

A. Phiến lá mỏng

B.  Ít hoặc không có mô giậu

C.  Lá nằm ngang

D.  Mô giậu phát triển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 61 Câu hỏi
  • Học sinh