Câu hỏi:

Nguyên nhân dẫn tới sự phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:

457 Lượt xem
30/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A.  Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau

B. Mỗi loài cư trú ở một vị trí khác nhau trong không gian

C. Phân chia thời gian kiếm ăn khác nhau trong ngày

D. Mức độ cạnh tranh khác loài

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Loài voi phân bố ở vùng ôn đới và vùng nhiệt đới ấm áp. Theo quy tắc Becman, điều nào sau đây là đúng

A.  Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày hơn voi nhiệt đới

B. Kích thước voi vùng ôn đới nhỏ hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới dày hơn voi nhiệt đới

C.  Da voi vùng nhiệt đới dày hơn vùng ôn đới

D.  Kích thước voi vùng ôn đới lớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ voi ôn đới mỏng hơn voi nhiệt đới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với cây ưa sáng?

A.  Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang

B.  Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển

C.  Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng

D.  Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:

A.  kiếm mồi quanh nơi sống

B.  nhận biết giao phối

C.  nhận biết con mồi

D. định hướng trong không gian

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhiệt độ không tác động đến

A.  Hình thái, cấu trúc cơ thể

B.  tuổi thọ, các hoạt động sinh lí

C.  Định hướng di chuyển trong không gian

D.  Sinh thái và tập tính của sinh vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là

A.  sống nơi càng nóng, S càng lớn

B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn

C.  sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm

D.  sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 61 Câu hỏi
  • Học sinh